interino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ interino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạm thời, lâm thời, tạm, quyền, tạm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interino
tạm thời(ad interim) |
lâm thời(acting) |
tạm(provisional) |
quyền(acting) |
tạm quyền(acting) |
Xem thêm ví dụ
Su primera presidencia interina ocurrió tras la renuncia del presidente Jânio Quadros en agosto de 1961, y durante la ausencia del vicepresidente João Goulart, que estaba en visita oficial a la República Popular China. Ông ta đảm nhiệm chức vụ Tổng thống trong hai tuần vào tháng 8 năm 1961 sau khi ông Jânio Quadros từ chức vì phó tổng thống João Goulart đã có chuyến thăm chính thức tại Trung Quốc. |
Luego del derrocamiento de Vieira el 7 de mayo de 1999, Sanhá fue nombrado presidente interino por la junta militar presidida por Mané el 11 de mayo. Sau khi Vieira bị lật đổ ngày 07 tháng 5 năm 1999, Sanhá được bổ nhiệm làm quyền Chủ tịch của chính quyền quân sự dẫn đầu bởi Mane vào ngày 11 tháng 5. |
Se desempeñó brevemente como presidenta interina de Sudáfrica en 2005, cuando tanto el presidente Thabo Mbeki como el vicepresidente se encontraban fuera del país. Bà từng là tổng thống tạm quyền của Nam Phi trong một thời ngắn ngủi vào năm 2005, khi cả Tổng thống Thabo Mbeki và Phó Tổng thống đều ở ngoài nước. |
Capitán interino Sulu a hangar 2. Quyền cơ trưởng Sulu gọi khoang Con thoi 2. |
¿Interina? Lâm thời? |
En represalia, el clero convenció en 1936 al gobernador interino de Trinidad de que prohibiera las publicaciones de la Watch Tower. Vì thế vào năm 1936, hàng giáo phẩm đã xúi giục chính quyền Trinidad cấm mọi ấn phẩm của Hội Tháp Canh. |
Dado que Ivanishvili no era ciudadano georgiano al momento de la constitución del partido, el abogado Manana Kobakhidze fue elegido como presidente interino. Do Ivanishvili không phải là một công dân Gruzia tại thời điểm của phiên khai mạc của đảng, luật sư Manana Kobakhidze được bầu là Chủ tịch tạm thời danh nghĩa, Giấc mơ dân chủ Gruzia. |
No serás comandante interino por siempre. Nhưng ông không thể làm quyền chỉ huy mãi. |
Leyenda *Fue entrenador interino. Xuất thân là huấn luyện viên thể dục nhịp điệu. |
He tomado la decisión de auto-declararme presidenta interina. Tôi xin mạn phép và xin hân hạnh tự giới thiệu mình là tổng thống lâm thời của Panem. |
En el ínterin, miembros del grupo habían estado ocupados en la aldea de Samuel. Trong khi đó, các hội viên trong làng của ông Samuel đi vận động để gây áp lực mạnh. |
Los Estados Unidos, durante ese tiempo, mantuvieron un control firme del Japón y supervisaron su reconstrucción, gracias al hecho de que MacArthur fue el líder interino del país desde 1945 a 1948. Hoa Kỳ kiểm soát chặt chẽ sự tái thiết của Nhật Bản, và MacArthur là một lãnh đạo lâm thời rất có hiệu quả của Nhật Bản từ năm 1945 đến 1948. |
Ahora, permítanme hablar un poco de algo que ocurre incluso en el ínterin, y es que, SETI, creo que es importante, ya que es exploración, y no solo exploración, es exploración comprensible. Giờ thì để tôi nói một chút về điều xảy ra nhé thậm chí ngay hiện tại, đó là SETI, tôi nghĩ, rất quan trọng, vì nó là một chuyến khám phá Nó không chỉ là cuộc thám hiểm, nó là một cuộc thám hiểm có thể lĩnh hội được |
Gracias por su tiempo y su cooperación, presidenta interina. Cảm ơn vì đã dành thời gian và sự hợp tác của bà, bà quyền Tổng thống. |
Peter Criss, un ex comandante aéreo, dijo que estaba "absolutamente asombrado" de que se gastaran $ 6 mil millones en un avión interino, y citó pruebas proporcionadas por el Comité de Servicios Armados del Senado de EE. Thiếu tướng không quân Peter Criss, cựu chỉ huy không quân Australia, đã nói rằng "hoàn toàn kinh ngạc" khi chính phủ lại chi 6 tỷ vào một dự án máy bay tạm thời. |
En medio de la guerra con Estados Unidos, Mariano Paredes y Arrillaga da un golpe de estado contra el gobierno del presidente interino José Joaquín de Herrera. Trong chiến tranh với Hoa Kỳ, Mariano Paredes y Arrillaga đã tổ chức một cuộc đảo chính chống lại chính phủ của Tổng thống lâm thời José Joaquín de Herrera. |
La Vigesimosegunda Enmienda también especifica que alguien que sirve más de dos años como presidente o presidente interino, de un mandato para el cual otro fue elegido como presidente, sólo puede optar a la presidencia una vez. Tu chính án 22 cũng có nói rõ rằng nếu bất cứ người nào hội đủ điều kiện để làm tổng thống hay quyền tổng thống trên hai năm của một nhiệm kỳ mà một người khác được bầu làm tổng thống (thí dụ người này thay thế một vị tổng thống bị truất phế) thì người này chỉ có thể được bầu làm tổng thống một lần mà thôi. |
Después de unos cuantos días, Kinigi logró reunir a 15 de los 22 ministros para continuar gobernando, eficazmente siendo la presidenta interina. Sau một vài ngày, Kinigi đã tập hợp được 15 trong số 22 bộ trưởng để tiếp tục cai quản, hiệu quả là làm tổng thống. |
Interina. Tạm thời thôi. |
El 22 de agosto de 1846, el presidente interino José Mariano Salas, expidió el decreto que restauró la vigencia de la Constitución de 1824 y con esto, el regreso al federalismo. Ngày 22 tháng 8 năm 1846, quyền Tổng thống José Mariano Salas, ban hành sắc lệnh đã khôi phục Hiến pháp năm 1824 và với điều này, sự trở lại của chủ nghĩa liên bang. |
El élder Watson también tuvo la oportunidad de regresar al lugar de su misión junto con su esposa para prestar servicio como presidente de la Misión Taiwán Taichung y como presidente interino de la Misión Taiwán Kaohsiung. Anh Cả Watson cũng có cơ hội trở lại khu vực truyền giáo của ông với vợ của ông để phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Taiwan Taichung và chủ tịch tạm thời Phái Bộ Truyền Giáo Taiwan Kaohsiung. |
Cuando mi padre me nombró Mano interina... Thế nên khi cha phong cho ta là quyền Cánh Tay Phải... |
Jefe interino del Estado Mayor. Tham Mưu Trưởng tạm thời. |
En el ínterin, había crecido una nueva generación de exiliados. Trong khi đó, một thế hệ mới đã lớn lên trong thời gian lưu đày. |
Han habido muchas otras exposiciones en el ínterin, pero no quiero concentrarme en mis muestras. Nhiều buổi triển lãm khác cũng diễn ra cùng thời điểm đó nhưng tôi không muốn nói ở đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới interino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.