insultar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insultar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insultar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ insultar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lăng nhục, nguyền rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insultar
lăng nhụcverb Me ha insultado de todas las formas posibles y no tengo nada más que decir. Bà đã lăng nhục tôi bằng tất cả lời lẽ của bà và bây giờ tôi không còn gì để nói với bà nữa. |
nguyền rủaverb Y ahora me insultas porque he vuelto a casa. Và giờ cha nguyền rủa con vì con đã trở về. |
Xem thêm ví dụ
¿Se atreve a insultar a la policía taiwanesa? Mày dám xúc phạm cảnh sát Đài Loan. |
Empezó a insultar públicamente a los testigos de Jehová, diciendo que habían desbaratado su familia. Y bắt đầu vu khống công khai các Nhân-chứng Giê-hô-va, bảo rằng họ đã phá hoại gia đình ông. |
Ahora, no creo que el quisiera insultar al resto de la ciencia, aunque era de Nueva Zelanda, así que es posible. Tôi không cho ông có ý xúc phạm các ngành khoa học còn lại, mặc dù ông đến từ New Zealand, cho nên điều đó cũng có thể. |
No me permiten insultar a los visitantes. Tôi không thích phán đoán này nọ. |
No quiero insultar, pero mi antigua jefa no insistió en que viniera aquí por ustedes o- Tôi không có ý xúc phạm nhưng sếp cũ của tôi đã không bảo tôi tới đây vì cô hay... |
Sin insultar al creador de Las sirvientas de Houston. Chị không có ý xúc phạm với Ryan Seacret hoặc với bất kì ai nghĩ ra " The Housekeeper of Houston " đâu |
Entonces, empezó a insultar a Jared. Rồi hắn kêu tên Jared. |
No intento insultar a los neandertales. Không phải tôi mỉa mai gì. |
“En las comedias de televisión es algo muy normal criticar, insultar y hablar con sarcasmo al cónyuge”, comenta Linda, citada antes. Chị Lý, người được nhắc đến ở trên, thấy: “Chương trình hài kịch khiến người ta xem việc xúc phạm, mỉa mai và nói xấu người hôn phối là chuyện bình thường”. |
¿Cómo se atreve a insultar a mi general? Sao ngươi dám lăng mạ tướng quân ta? |
De ningún modo debemos ofender ni mucho menos insultar a un estudiante (Proverbios 12:18). Chắc chắn chúng ta không muốn làm mếch lòng hoặc ngay cả xúc phạm người học (Châm-ngôn 12:18). |
¡ No vuelvas a insultar el Kung-fu de Shaolin! Đừng lấy ra giỡn mặt với võ Thiếu Lâm! |
No se la debe degradar ni insultar sino que se la debe respetar y amar. Các anh em không được xem thường hay sỉ nhục mà phải kính trọng và yêu thương vợ mình. |
Creo que me acaba de insultar dos veces. Tôi cho là anh đã sỉ nhục tôi 2 lần, Spock. |
Luego empezó a insultar a la hermana a gritos, le exigió que le diera su dirección y le advirtió que dejara de predicar en el pueblo. Ông chửi thề lớn tiếng, bảo chị cho ông địa chỉ nhà và cảnh báo chị không được rao giảng trong làng nữa. |
" No voy a insultar a su inteligencia que le dice cómo he leído que, sobre todo porque, más bien contra las estrictas reglas de su orden, se utiliza un arco y compás breastpin ". " Tôi sẽ không xúc phạm trí thông minh của bạn bằng cách nói với bạn làm thế nào tôi đọc thấy rằng, đặc biệt là khi, thay vì chống lại các quy tắc nghiêm ngặt của đơn đặt hàng của bạn, bạn sử dụng một vòng cung và la bàn breastpin. " |
A veces puede ser difícil resistir el impulso de insultar a alguien. Thỉnh thoảng, chúng ta khó cưỡng lại sự thôi thúc công kích một người nào. |
Proceden de la boca de personas a las que sus cónyuges y familiares han hecho objeto de maltrato verbal, que consiste en acusar, amenazar, insultar o no dirigir la palabra, y maltrato físico. Đây là những lời của những người bị người hôn phối và người trong gia đình nói hành—bị buộc tội, hăm dọa, lăng mạ, không được ngó ngàng và ngay cả bị đánh đập. |
Y ahora puede disculparse por insultar a mi familia. Và bây giờ ông có thể xin lỗi vì đã phỉ báng gia đình tôi, ông Chaney. |
Nada como insultar a todo un continente, Linda. Không cần phải xúc phạm cả một lục địa như thế, Linda. |
Eres inmaduro, eres egoísta y me acabas de insultar en la cara. Anh trẻ con, ích kỉ, anh sỉ nhục tôi ngay tại đây. |
Al insultar a Jehová llamándole opresor, mentiroso y fracasado, intenta alzarse como un soberano rival. (Sáng-thế Ký 3:1-6; Gióp 1:6-12; 2:1-7) Bằng cách vu khống Đức Giê-hô-va là kẻ áp bức, nói dối và thất bại, Sa-tan tự lập mình làm kẻ cai trị đối địch. |
Aquel simple mortal se había atrevido a insultar a Jehová y a burlarse de la adoración pura, pero se le había “hallado deficiente”. Con người phàm này đã dám sỉ nhục Đức Giê-hô-va và chế nhạo sự thờ phượng thanh sạch nên đã bị “thấy là kém-thiếu”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insultar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới insultar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.