inmediatamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inmediatamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inmediatamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inmediatamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngay, ngay lập tức, bây giờ, sớm, chẳng bao lâu nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inmediatamente

ngay

(immediately)

ngay lập tức

(immediately)

bây giờ

(right now)

sớm

(soon)

chẳng bao lâu nữa

(soon)

Xem thêm ví dụ

Mi madre me dice que Ronnie ha llamado y que le ha dicho que era importante y que debía llamarlo inmediatamente.
Mẹ tôi bảo Ronnie đã gọi điện, nói có chuyện quan trọng, tôi nên gọi lại ngay.
Puede que a un hombre de falsedad no se le descubra inmediatamente, pero ¿cuál será su futuro?
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
¡ Necesito que vengas aquí inmediatamente!
Tôi cần anh đến đây ngay lập tức!
Si se ingieren piezas pequeñas, consulta a un médico inmediatamente.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
Se considera que el contacto corporal, de piel a piel, entre la madre y la criatura inmediatamente después del nacimiento es ventajoso para ambas.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Han sentido al Espíritu Santo inspirarles que terminen la relación inmediatamente.
Họ đã cảm nhận được Đức Thánh Linh thúc giục họ phải chấm dứt mối quan hệ này ngay lập tức.
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal durante el año pasado deberán informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Debemos encontrarlo inmediatamente.
Cô lập tức đi tìm nó.
Puedo ingresarte inmediatamente, y todo puede ser muy discreto ".
Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.'
Los animales comen ellos inmediatamente o la almacenan para más adelante.
Con mồi có thể được ăn hoặc được lưu trữ sau đó ngay lập tức.
Tan pronto como termine esta charla TED, voy a llamar inmediatamente a mi hermosa familia en Seattle.
Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle.
Los trabajadores de rescate encontraron inmediatamente ocho cuerpos en el sitio del accidente.
Nhân viên cứu hộ ngay lập tức tìm thấy tám cơ quan trên các trang web tai nạn.
Lo leyó inmediatamente y luego le dijo a su yerno: “Hoy he encontrado la verdad”.
Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”.
El publicador inmediatamente captó el punto, especialmente cuando el consejero dijo: “¿Cómo crees que Jehová, el Dueño de la viña, considera tu situación?”.
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Y esa obsesión tuya con Raiden... cesará inmediatamente.
Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây.
Impresionado con por voz, Tony inmediatamente lo registró a la IFPI y comenzó a entrenarlo.
Tony đã ấn với giọng hát của anh, ngay lập tức giúp anh ký hợp đồng với hãng IFP và bắt đầu đào tạo anh.
5 María entiende la razón de las palabras de su hijo, de modo que inmediatamente se hace a un lado y ordena a los sirvientes: “Todo cuanto les diga, háganlo”.
5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.
Inmediatamente el cuerpo de ancianos se encargó del asunto e informó a la congregación lo que pensaba hacer... reconstruir la casa.
Các trưởng lão đã nhanh nhẹn giải quyết vấn đề và cho hội-thánh biết họ có ý muốn xây lại ngôi nhà.
El alguacil y sus hombres abrieron fuego inmediatamente.
Lính cứu hỏa và bộ phận khẩn nguy đã được triển khai ngay lập tức.
21 Inmediatamente después de decir a los esposos que amen a sus esposas, la Biblia añade: “Por otra parte, la esposa le debe tener profundo respeto a su esposo.”
21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).
Pero él volverá inmediatamente.
Nhưng ông ấy về ngay thôi
Significa que tu anuncio, en función de su calidad y del ranking de anuncio mínimo, podría ser relativamente caro, aunque no se muestre ningún anuncio inmediatamente después.
Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới.
Explique que después de que la familia ofreció sacrificios y dio gracias al Señor, Lehi inmediatamente comenzó a leer el contenido de las planchas.
Giải thích rằng sau khi gia đình dâng lên của lễ hy sinh và tạ ơn Chúa, Lê Hi bắt đầu ngay lập tức đọc nội dung của các bảng khắc.
La tomaron inmediatamente, y la llamaron Ruby, como la madre de Val.
Họ quan tâm đến cô bé ngay lập tức, đưa cô bé về và đặt tên là Ruby, theo tên mẹ của Val.
E inmediatamente vemos que se hace evidente un patrón diferente.
Và ngay bây giờ, tôi đã thấy một mẫu khác xuất hiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inmediatamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.