informática trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informática trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informática trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ informática trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoa học máy tính, tin học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informática

khoa học máy tính

noun

tin học

noun (ciencia que estudia métodos, procesos, técnicas, con el fin de almacenar, procesar y transmitir información y datos en formato digital)

pero sin un completo entendimiento de la informática fiable,
nhưng mà nếu không có sự hiểu biết đầy đủ về tin học,

Xem thêm ví dụ

Estudiante de Ciencias Informáticas de Tennessee Tech.
Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Mencionó a un pirata informático.
Cậu ta nhắc đến vài hacker.
" Foldit ", un juego creado por científicos de la informática, ilustra el valor de este enfoque.
Foldit, một trò chơi được các nhà khoa học máy tính tạo ra minh họa về giá trị của hướng tiếp cận này.
Sin embargo, para tratar de explicar el asunto necesitaría otros 18 minutos, así que esta vez van a tener que confiar en mí; les aseguro que todas estas cosas tienen que ver con la seguridad informática y el control de Internet de alguna u otra manera pero en una maraña que hasta Stephen Hawking probablemente tendría dificultades al tratar de entenderla.
Nhưng muốn giải thích toàn bộ quá trình đó thì chắc tôi cần thêm 18 phút nữa mất, nên các bạn phải tin tôi lần này thôi, và để tôi khẳng định lại những vấn đề này đều liên quan đến quản trị và bảo vệ mạng theo cách này hay cách khác, trong một cấu trúc mà ngay cả Stephen Hawking chắc cũng sẽ thấy khó khăn khi phải dùng não để xử lý.
Puesto que vivimos en la era informática, pudiera parecer que encontrar un cónyuge compatible solo es cuestión de pulsar unas cuantas teclas.
Trong thời đại máy vi tính ngày nay, việc tìm người phù hợp dường như chỉ là chuyện vài cái “nhắp chuột”.
Las técnicas avanzadas de modelado informático, combinadas con el acceso electrónico a datos e información del mercado mundial, permiten a los operadores que utilizan una estrategia comercial tener un punto de vista único en el mercado.
Các kỹ thuật mô hình hóa máy tính tiên tiến, kết hợp với truy cập điện tử tới dữ liệu và thông tin thị trường thế giới, cho phép các thương nhân sử dụng một chiến lược giao dịch để có một điểm thuận lợi thị trường duy nhất.
Pueden enviarse numerosas señales (vea señal (informática) para la lista completa), aunque las señales en las que los usuarios suelen estar más interesados son SIGTERM y SIGKILL.
Có nhiều tín hiệu khác nhau có thể gửi đi bằng lệnh kill, mặc dù tín hiệu mà người dùng hay sử dụng nhất là SIGTERM và SIGKILL.
Ejemplos: los servicios de pirateo informático, el robo de servicios por cable, la inhibición de radares, el cambio de señales de tráfico, la grabación de llamadas o los pinchazos telefónicos
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
Ejemplos: virus informáticos, ransomware, gusanos, troyanos, rootkits, keyloggers, programas de marcado telefónico, software espía, software de seguridad fraudulento y otras aplicaciones o programas maliciosos
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
Solía enseñar cómo escribir programas informáticos en Nueva Delhi, hace 14 años.
Tôi đã từng làm giáo viên dạy cách viết chương trình máy vi tính ở New Delhi, 14 năm trước.
A lo que yo respondo: Hago música informática.
Tôi thường trả lời rằng: "Tôi làm nhạc điện tử".
Entonces ¿Qué sucede cuando los criminales informáticos son capturados?
Vậy thì chuyện gì xẩy ra khi tôi phạm trực tuyến bị bắt?
Comienza hace algún tiempo cuando alguien escribió uno de los primeros virus informáticos exitosos.
Nó xảy ra cũng lâu rồi khi một người nào đó đã tạo ra thành công một trong những loại virus máy tính đầu tiên.
Los preescolares y la informática
Phụ nữ và tài liệu khiêu dâm
Se llama informática neurodirigida.
Đây là công nghệ máy tính được điều khiển bằng ý nghĩ.
Un diseñador de programas informáticos explica por qué cree en Dios
Một nhà thiết kế phần mềm giải thích niềm tin của mình
El fundador de esta compañía, Demis, viene de hacer neurociencia e informática.
Người sáng lập công ty này, ông Demis, có kiến thức về thần kinh họckhoa học máy tính.
Cada vez hay más pornografía en las redes informáticas modernas, y están accediendo a ella personas de todas las edades.
Theo một cuộc nghiên cứu của trường đại học, tài liệu khiêu dâm trên máy vi tính hiện nay “nếu không là trò giải trí phổ thông nhất thì cũng là một trong những trò phổ thông giữa những người dùng mạng lưới vi tính”.
Selecciones automatizadas que se hacen mediante programas informáticos para comprar publicidad de display.
Lựa chọn tự động, dựa trên máy để mua quảng cáo hiển thị hình ảnh.
Antes de la era informática, este tipo de examen del texto bíblico tenía sus limitaciones.
Trước thời đại máy tính, khả năng xem xét văn bản Kinh Thánh theo kiểu này rất hạn hẹp.
El gobierno extranjero o los piratas informáticos nunca fueron capturados.
Chính phủ nước ngoài hay hacker gây ra vụ việc không bao giờ bị bắt
La siguiente pregunta podría ser: “Si los técnicos informáticos no pueden lograr algo así, ¿cómo podría conseguirlo la materia sin inteligencia por sí sola?”.
Sau đó con hỏi: “Nếu những kỹ thuật viên không thể tạo ra máy vi tính nào có khả năng như thế thì làm sao một thứ vô tri vô giác tự làm ra ADN được?”.
La habilidad de aprender lenguajes informáticos para tener conocimientos básicos de programación.
Do đó, khả năng học ngôn ngữ máy tính, để biết vài kĩ năng lập trình căn bản là điều cần thiết.
Tomaba partes de los objetos, o la intuición de la vida real, y las traía al mundo digital, porque el objetivo era hacer nuestras interfaces informáticas más intuitivas.
Tôi lấy một phần nào đó của đồ vật hoặc bất kỳ hình ảnh trực quan nào trong cuộc sống thực rồi mang chúng đến thế giới số, vì mục tiêu của tôi là trực quan hóa các giao diện máy tính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informática trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.