indistintamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indistintamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indistintamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indistintamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lờ mờ, đều, đều nhau, như nhau, tương tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indistintamente
lờ mờ(vaguely) |
đều(equally) |
đều nhau(equally) |
như nhau(equally) |
tương tự(alike) |
Xem thêm ví dụ
A veces usamos los términos Evangelio e Iglesia indistintamente, pero no son lo mismo. Đôi khi chúng ta sử dụng từ phúc âm và Giáo Hội để thay thế cho nhau, nhưng hai từ này không giống nhau. |
5 A la hora de describir el estado espiritual de un cristiano, tal vez hayamos utilizado indistintamente las palabras tropezar o caer. 5 Sau khi bị vấp ngã, phản ứng của chúng ta cho thấy mình là người như thế nào. |
No mato indistintamente. Tao không giết bừa bãi. |
A intervalos adecuados no eran regulares saluda de la risa, lo que podría haber sido se refiere indistintamente a la última pronunciada o la burla de próxima publicación. Khoảng thời gian thích hợp có thường xuyên chào tiếng cười, có thể có được gọi thờ ơ để cuối cùng thốt lên hoặc đùa ra sắp tới. |
Los hentaigana se podían utilizar más o menos indistintamente con los hiragana equivalentes hasta 1900, año en que se estandarizó el silabario hiragana de tal forma que sólo un carácter representase una mora. Hentaigana có thể được hoán đổi cho nhiều hay ít với các ký tự hiragana trong một bài viết, và tồn tại cơ bản độc lập cho đến năm 1900, khi các sách học vần hiragana được tiêu chuẩn hóa để dùng chỉ một ký tự với mỗi mora (âm tiết). |
Aunque se puede utilizar indistintamente con rotura, el deslizamiento es el fenómeno cuando un consumidor tiene su rebaja realizado, pero él o ella pierde o se olvida de cobrar el cheque. Mặc dù nó có thể được sử dụng thay thế cho nhau khi bị vỡ, trượt là hiện tượng khi người tiêu dùng hoàn thành việc hoàn tiền của mình, nhưng anh ta hoặc cô ta mất hoặc quên trả tiền cho séc. |
En el Nuevo Testamento y Salmos en zulú (versión de 1986), se usó indistintamente el título Dios (uNkulunkulu) y un nombre personal (uMvelinqangi) que, según los zulúes, se refiere al ‘gran antepasado que se adora mediante los antepasados humanos’. Trong cuốn The New Testament and Psalms in Zulu (bản dịch năm 1986), danh hiệu Đức Chúa Trời (uNkulunkulu) được dùng lẫn lộn với một danh riêng (uMvelinqangi) mà người Zulu hiểu là chỉ về ‘tổ tiên lớn mà người ta thờ cúng’. |
Clemente de Alejandría escribió: “Los baños están abiertos indistintamente para los varones y para las mujeres, y allí se desnudan con intención lasciva”. Ông Clement ở Alexandria viết: “Nhà tắm mở cửa lộn xộn cho cả nam lẫn nữ; và ở đó người ta thoát y để làm chuyện bậy bạ”. |
Para el siglo XIV ya no predicaban hombres y mujeres indistintamente, sino que se había establecido la diferencia entre pastores y creyentes. Đến thế kỷ 14, thay vì cả đàn ông, đàn bà đều tham gia rao giảng, người Waldenses bắt đầu phân biệt giữa người truyền giáo với tín đồ. |
En muchos pasajes de las Escrituras, los profetas emplean casi indistintamente las expresiones sentir gozo y sentir el Espíritu Santo. Trong nhiều thánh thư, các vị tiên tri nói về việc cảm nhận niềm vui và cảm nhận Đức Thánh Linh trong những lời lẽ tương tự. |
Mata indistintamente a los muy buenos, y los muy dulces, y a los muy valientes. Đời mặc nhiên giết những người rất tốt, rất hiền, rất dũng cảm. |
La procedencia de la nave se ha atribuido indistintamente a Francia, China, España y Portugal. Nguồn gốc của con tàu đã được cho từ các nước khác nhau Pháp, Trung Quốc, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. |
Aunque las palabras lealtad y fidelidad no siempre son sinónimas, en estos artículos a veces se usan indistintamente. Mặc dù hai từ “trung thành” và “chung thủy” không phải lúc nào cũng được dùng trong bối cảnh giống nhau nhưng trong loạt bài này, hai từ này đôi khi được dùng thay thế cho nhau. |
Sí; aunque no debemos concederle demasiada importancia al uso de los términos, ni incomodarnos si alguien usa estas expresiones indistintamente. Có, tuy vậy chúng ta không nên quá câu nệ về cách dùng chữ, hoặc cảm thấy khó chịu nếu một người nào đó dùng hai từ lẫn lộn với nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indistintamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indistintamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.