indigo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indigo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indigo trong Tiếng Anh.
Từ indigo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây chàm, chàm, bột chàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indigo
cây chàmNoun;Adjective (colour) |
chàmNoun;Adjective (A color, between blue and violet, having an electromagnetic spectrum between about 420 and 450 nm in wavelength.) Yellow ocher, viridian, raw umber, burnt umber, indigo. Vàng đất, màu lục, nâu đen, nâu sáng, màu chàm. |
bột chàmnoun |
Xem thêm ví dụ
Indigo remained a rare commodity in Europe throughout the Middle Ages. Thuốc nhuộm màu chàm vẫn còn là mặt hàng khan hiếm tại châu Âu trong suốt thời kỳ Trung cổ. |
Her first novel, Redemption in Indigo (2010), retells the story "Ansige Karamba the Glutton" from Senegalese folklore and her second novel, The Best of All Possible Worlds (2013), is an example of social science fiction. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Redemption in Indigo (2010), kể lại câu chuyện "Ansige Karamba the Glutton" từ văn hóa dân gian Senegal và tiểu thuyết thứ hai của bà, The Best of All Possible Worlds (2013), là một cuốn tiểu thuyết khoa học xã hội. |
Woollen cloth, mordanted with alum, was dyed yellow with dyer's greenweed, then dipped into a vat of blue dye (woad or, later, indigo) to produce the once-famous "Kendal Green" (largely superseded by the brighter "Saxon Green" in the 1770s). Vải len, mordant ed với alum, được nhuộm màu vàng bằng tảo xanh của người nhuộm, sau đó nhúng vào thùng thuốc nhuộm màu xanh (woad hoặc, sau đó, indigo) để sản xuất "Kendal Green" nổi tiếng một thời (phần lớn được thay thế bởi "Saxon Green" sáng hơn vào những năm 1770). |
The primary commercial indigo species in Asia was true indigo (Indigofera tinctoria). Loài chàm có giá trị thương mại chủ yếu tại châu Á là cây chàm (Indigofera tinctoria). |
In October 2017, Allfrey was announced as Publishing Director of new publishing house the Indigo Press. Vào tháng 10 năm 2017, Allfrey đã được công bố là Giám đốc xuất bản của nhà xuất bản mới thành lập Indigo Press. |
From the Tuareg nomads of the Sahara to Cameroon, clothes dyed with indigo signified wealth. Từ những người dân du cư Tuareg ở sa mạc Sahara tới Cameroon, quần áo nhuộm chàm là biểu hiện của sự giàu có. |
Blue Indigo plant, Indian berries, species of grapes, blue hibiscus and jacaranda flowers are traditional sources of blue colour for Holi. Xanh dương Cây chàm, dâu Ấn Độ, những loại nho, hoa dâm bụt xanh và hoa jacaranda là nguồn tuyền thống của màu xanh cho Holi. |
Another cash crop was the Indigo plant, a plant source of blue dye, developed by Eliza Lucas. Một cây trồng hái ra tiền khác là cây Indigo, một nguồn thực vật nhuộm màu xanh, được trồng và phát triển bởi Eliza Lucas. |
And in fact, cotton would take up to 18 dips in indigo to achieve a color this dark. Trên thực tế, cotton cần tới 18 lần ngâm trong thuốc nhuộm chàm để đạt tới màu tối như thế này. |
Five is blue, seven is yellow, eight is chartreuse, nine is indigo, OK? Năm màu lam, bảy màu vàng, tám màu lục, chín màu chàm, OK? |
Redemption in Indigo was originally published in 2010 by Small Beer Press, and republished in 2012 by Quercus under its Jo Fletcher Books imprint for SF, fantasy, and horror titles. Redemption in Indigo ban đầu được xuất bản vào năm 2010 bởi Small Beer Press và được Quercus tái bản vào năm 2012 dưới tên Jo Fletcher Books cho các tựa game SF, giả tưởng và kinh dị. |
And using indigo, make it anti- microbial. Và sử dụng chàm, để khiến nó kháng khuẩn. |
And using indigo, make it anti-microbial. Và sử dụng chàm, để khiến nó kháng khuẩn. |
Baptisia alba, commonly called white wild indigo or white false indigo, is a herbaceous plant in the bean family Fabaceae. Baptisia alba, tiếng Anh thường gọi là White Wild Indigo hoặc White False Indigo, là một loài thảo mộc plant thuộc họ bean Fabaceae. |
Most aikido systems add a pair of wide pleated black or indigo trousers called a hakama (used also in Naginatajutsu, kendo, and iaido). Hầu hết các hệ thống Aikido đều thêm một chiếc quần ống rộng có nếp gấp màu đen hoặc chàm gọi là hakama (cũng được sử dụng trong Kendo và Iaido). |
Indigo was most probably imported from India. Bột chàm có lẽ đã được nhập khẩu từ Ấn Độ. |
A friend of Thomas owned two indigo factories and needed managers, so Carey moved with his family north to Midnapore. Một người bạn của Thomas là chủ các xưởng nhuộm vải đang cần người quản lý, do đó Carey cùng với gia đình dọn lên phương bắc đến Mudnabatty. |
These include stores such as (followed after each slash by the owner) Hudson's Bay/Home Outfitters, Loblaws/Real Canadian Superstore, Rona, Winners/HomeSense, Canadian Tire/Mark's/Sport Chek, Shoppers Drug Mart, Chapters/Indigo Books and Music, Sobeys, and many others. Chúng bao gồm các cửa hàng như (theo sau mỗi dấu gạch chéo là chủ sở hữu) Hudson's Bay / Home Outfitters, loblaws / Real Canada Superstore, Rona, Winners / HomeSense, Canada Tyre / Mark's / Sport Chek, Shoppers Drug Mart, Chapter / Indigo Books and Music, Sobey, và nhiều người khác. |
Colubrinae is the largest subfamily of colubrids, and includes rat snakes, king snakes, milk snakes, vine snakes and indigo snakes. Colubrinae là phân họ colubrid lớn nhất, bao gồm rắn chuột, rắn vua, rắn sữas, rắn nho và rắn chàm. |
IndiGo announced orders for 100 Airbus A320s worth US$6 billion during the Paris Air Show, the highest by any Asian domestic carrier. IndiGo Airlines đã đặt mua 100 Airbus A320 trong "Hội chợ triển lãm máy bay Paris năm 2005" (Paris Air Show), tổng trị giá là 6 tỷ US$. |
They also introduced advances in rice agriculture, brought from America maize and cocoa and developed the farming of indigo, coffee and sugar cane. Họ giới thiệu những tiến bộ trong sản xuất lúa, mang từ Mỹ, ngô và ca cao và phát triển việc trồng chàm, cà phê và mía. |
Several species, especially Indigofera tinctoria and Indigofera suffruticosa, are used to produce the dye indigo. Một số loài, đặc biệt là Indigofera tinctoria và Indigofera suffruticosa được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm màu chàm. |
Hue (Tint): Slider to control the hue value for color rotation. The hue value is a number from-# to # and represents the color hue rotation. The following table summarizes the change you will see for the base colors: Original hue=-# hue=# Red Purple Yellow-orange Green Yellow-green Blue-green Yellow Orange Green-yellow Blue Sky-blue Purple Magenta Indigo Crimson Cyan Blue-green Light-navy-blue Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o hue=... # use range from "-# " to " # " Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị-# đến #, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=-# sắc màu=# Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o hue=... # use range from "-# " to " # " |
Baeyer's chief achievements include the synthesis and description of the plant dye indigo, the discovery of the phthalein dyes, and the investigation of polyacetylenes, oxonium salts, nitroso compounds (1869) and uric acid derivatives (1860 and onwards) (including the discovery of barbituric acid (1864), the parent compound of the barbiturates). Những thành tựu chính của Baeyer gồm có tổng hợp và mô tả của các thuốc nhuộm chàm thực vật, phát hiện ra các thuốc nhuộm phthalein, và điều tra polyacetylene, muối oxonium, hợp chất nitroso (1869) và dẫn xuất axit uric 1860 và trở đi (bao gồm cả phát hiện của axit barbituric (1864), hợp chất gốc của loại thuốc an thần). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indigo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.