indisputable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indisputable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indisputable trong Tiếng Anh.
Từ indisputable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể bàn cãi, không thể cãi, không thể tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indisputable
không thể bàn cãiadjective |
không thể cãiadjective |
không thể tranh luậnadjective |
Xem thêm ví dụ
(Acts 19:35, 36) Although this seems to have been common knowledge —even indisputable, many would say— it was not true that the image had fallen from heaven. (Công-vụ 19:35, 36) Có lẽ ai cũng tin như thế—thậm chí cho là không thể chối cãi được—nhưng nói rằng tượng thần ấy đã từ trời giáng xuống là điều không đúng sự thật. |
The soldier knew, and they knew, that Jesus was indisputably dead. Những tên lính cũng như họ biết chắc rằng ngài đã chết. |
That is undeniably and indisputably true. Đó là lẽ thật không thể phủ nhận được và hiển nhiên là đúng. |
A man in Togo said to a Witness: “What you have stated is indisputable.” Một ông ở Togo nói với một Nhân-chứng: “Những gì ông nói không ai có thể phủ nhận được”. |
While many insist that an evolutionary origin of life is an indisputable fact, others are not satisfied with the answers that evolution provides regarding how life began and how life developed. Trong khi nhiều người khăng khăng cho rằng nguồn gốc sự sống do tiến hóa là sự thật không thể tranh cãi, những người khác thì không hài lòng với câu trả lời của thuyết tiến hóa về cách sự sống bắt nguồn và phát triển. |
There is indisputable proof that Tom is the thief. Có một bằng chứng không thể chối cãi chứng minh rằng Tom là kẻ trộm. |
The inspired penmen of the Bible recorded them as indisputable facts of history. Những người viết Kinh-thánh được soi dẫn đã ghi lại những điều đó như là những sự kiện lịch sử không thể bàn cãi. |
Mature Christians of the past whose love for God was indisputable had to put forth vigorous effort to do God’s will. Dù tình yêu thương của những tín đồ Đấng Christ thành thục trong quá khứ dành cho Đức Chúa Trời không thể bị nghi ngờ, họ vẫn phải nỗ lực hết sức để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
However, the value in rationalizing production is indisputable and supported by academics such as Gantt, Ford and Munsterberg, and Taylor society members Mr C.G. Renold, Mr W.H. Jackson and Mr C.B. Thompson. Tuy nhiên, giá trị trong việc hợp lý hóa sản xuất là không thể chối cãi và được hỗ trợ bởi các học giả như Gantt, Ford và Munsterberg, và các thành viên xã hội Taylor, ông CG Renold, ông WH Jackson và ông CB Thompson. |
It adds: “The profession of Jesus before the Sanhedrin gives us indisputable evidence of His identification with the Son of Man and clear reference to His coming in power.” Cuốn Bách-khoa Tự-điển nói thêm: “Sự kiện Giê-su xưng mình là Con Đức Chúa Trời trước Toàn công luận khiến cho chúng ta có được bằng chứng không thể chối cãi về lai lịch của ngài và lời nhắc tới rõ ràng về việc ngài sẽ đến với quyền hành”. |
(Acts 9:1-16) Having indisputable proof that Jesus was alive in heaven, Paul thereafter witnessed zealously about this fact to Jews and non-Jews, including philosophers and rulers. Thấy được bằng cớ không thể chối cãi là Chúa Giê-su đang sống ở trên trời, Phao-lô đã nhiệt thành làm chứng về sự kiện này cho người Do Thái và dân ngoại, gồm cả triết gia và giới chức chính quyền. |
Dymond added: “These facts are indisputable.” Ông Dymond nói thêm: “Đây là những điều không cần bàn cãi”. |
That this defiant pupil is the indisputable proof that his theory was correct. Rằng học sinh cá biệt đó là bằng chứng không thể chối cãi chứng minh giả thuyết của ông đúng. |
He talks about a defiant pupil- - indisputable proof that his theory was correct. Ông nói về một học sinh bướng bỉnh... là bằng chứng không thể chối cãi chứng minh giả thuyết của ông đúng. |
What is indisputable is that the tenets of reason and rational discourse owe much to René Descartes, John Locke and others working at the time. Reid ủng hộ chủ nghĩa duy thực trực tiếp, nhưng lại phản bác mạnh mẽ cả John Locke, René Descartes và cả những người đi sau họ. |
36 Since these things are indisputable, you should keep calm and not act rashly. 36 Không ai có thể chối cãi điều đó, vì vậy các ngươi nên giữ bình tĩnh và đừng hành động hấp tấp. |
Stephen Thomas Erlewine has found Jackson's consistent inclusion of sex in her music lacking ingenuity, especially in comparisons to other artists such as Prince, stating "while sex indisputably fuels much great pop music, it isn't an inherently fascinating topic for pop music—as with anything, it all depends on the artist." Stephen Thomas Erlewine cảm thấy sự đề cập không ngừng nghỉ tới tình dục của Jackson trong âm nhạc thiếu tính sáng tạo, đặc biệt khi so sánh tới những nghệ sĩ như Prince, khẳng định "trong lúc tình dục xúc tác rất nhiều cho dòng nhạc pop, đó không phải là một chủ đề lôi cuốn—giống như mọi thứ khác, tất cả đều phụ thuộc vào người nghệ sĩ." |
There are indisputable facts -- objective truths. Có những điều không thể chối cãi được, những sự thật khách quan. |
His prestige needed some indisputable victories to balance the sweep of Napoleonic triumphs of Nazi Germany." ^ e: According to the United States Army Center of Military History, the Greeks informed the Yugoslavs of this decision and they in turn made it known to the German Government. Thanh thế của ông ta cần những chiến thắng không thể chối cãi cho tương xứng với việc quét sạch những chiến công Napoleon của Đức Quốc xã." ^ e: Theo Trung tâm Lịch sử Quân sự Lục quân Hoa Kỳ, người Hy Lạp đã thông báo cho phía Nam Tư quyết định này, và sau đó Nam Tư lại báo cho chính phủ Đức. |
10 Indisputably, we have entered “the last days” of Satan’s system of world rulership. 10 Không chối cãi được rằng chúng ta đã bắt đầu vào “những ngày sau-rốt” của hệ-thống Sa-tan cai trị thế-gian này. |
Third place and a $5,000 prize was awarded to American filmmaker Nathan Dappen for “Snows of the Nile”, a documentary following Nathan’s adventures uncovering indisputable evidence of the fast disappearing glaciers of Uganda’s ‘mountains of the moon’. Giải ba trị giá 5.000 đô-la đã được trao cho nhà làm phim người Mỹ Nathan Dappen với “Tuyết sông Nin”, một bộ phim tài liệu được thực hiện theo các cuộc phiêu lưu của Nathan cho thấy những bằng chứng không thể chối cãi của tình trạng băng hà đang tan biến nhanh chóng khỏi các “nguyệt sơn” tại Uganda. |
9 The apostle Paul foretold that “critical times hard to deal with” would indicate that we had arrived indisputably at “the last days.” 9 Sứ đồ Phao-lô đã báo trước rằng “những thời-kỳ khó-khăn” cho thấy rõ rằng chúng ta đã ở “trong ngày sau-rốt”. |
And it is indisputable that the principal arrangement for individual Christians to receive such truth was in connection with the local congregation. Rõ ràng, sự sắp đặt chính để những cá nhân tín đồ nhận được lẽ thật là qua hội thánh địa phương. |
Indisputably, the work of our mercenaries, but no trace of any chemicals of any kind. Rõ ràng là do nhóm này gây ra nhưng không có dấu vết của chất hóa học nào. |
What is indisputable is that Izetbegovic, that same day, withdrew his signature and renounced the agreement. Nhưng điều vẫn còn gây tranh cãi là Izetbegovic, vào cùng ngày đã rút chữ ký và không thừa nhận hiệp định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indisputable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indisputable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.