indigent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indigent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indigent trong Tiếng Anh.
Từ indigent trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghèo, bần cùng, nghèo khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indigent
nghèoadjective I'd been informed he's going indigent. tôi lại nhận được thông tin là anh ta rất nghèo cơ đấy. |
bần cùngadjective |
nghèo khổadjective They even like Medicaid, even though that goes to the poor and indigent, Họ thậm chí muốn bảo hiểm hỗ trợ của chính phủ, mặc dù nó chỉ dành cho những người bần cùng, nghèo khổ, |
Xem thêm ví dụ
I teal indigent. Tôi con chim khổ sở. |
We're looking for a male, indigent transient between the ages of 25 and 45. Ta sẽ tìm 1 nam, nghèo tạm thời, giữa độ tuổi 25 và 45. |
The term "Indiges", thought by some to be from the same root as "indigenous", may reflect the fact that these minor deities (collectively, the Di indigetes) originated locally in Italy. Thuật ngữ "Indiges", được một số người nghĩ đến từ cùng một gốc như "bản địa", có thể phản ánh thực tế rằng những vị thần nhỏ này (gọi chung là Di di cư) có nguồn gốc địa phương ở Ý. |
The conditions to live there remain the same as they were 500 years ago: one must have lived at least two years in Augsburg, be of the Catholic faith and have become indigent without debt. Các điều kiện sống ở đó vẫn còn giống như 480 năm trước: Phải sống ít nhất hai năm tại Augsburg, có đức tin Công giáo và trở nên nghèo khổ mà không có nợ. |
She was a legal practitioner from 1988 until 1997, representing indigent women and expanding legal aid, including serving as President of the Uganda Law Society. Bà là một học viên pháp lý từ năm 1988 đến năm 1997, đại diện cho phụ nữ nghèo khổ và mở rộng trợ giúp pháp lý, bao gồm cả việc phục vụ với tư cách là Chủ tịch Hội Luật pháp Uganda. |
Natty Hollmann (1939), also known as Natty Petrosino due to her husband's surname, is an Argentine philanthropist and humanitarian known for her advocacy and work for the indigent. Natty Hollmann (sinh năm 1939), còn được gọi là Natty Petrosino do họ của chồng, là một nhà từ thiện và nhân đạo người Argentina nổi tiếng với sự ủng hộ và làm việc cho người nghèo. |
At the age of 28, however, an operation resulted in her being declared clinically dead, leading to a mystical experience from which she awakened resolved to devote herself to the poor, leaving her upscale life and donating her estate to assisting the indigent. Tuy nhiên, ở tuổi 28, một ca phẫu thuật khiến cô bị tuyên bố chết lâm sàng, dẫn đến một trải nghiệm thần bí, từ đó cô thức tỉnh quyết tâm cống hiến hết mình cho người nghèo, từ bỏ cuộc sống thượng lưu và hiến tặng gia sản của mình để giúp đỡ người nghèo. |
But what was my surprise when again I beheld the same messenger at my bedside, and heard him rehearse or repeat over again to me the same things as before; and added a caution to me, telling me that Satan would try to btempt me (in consequence of the indigent circumstances of my father’s family), to get the plates for the purpose of getting crich. Nhưng thật là ngạc nhiên, tôi lại thấy vị thiên sứ vừa rồi một lần nữa xuất hiện bên giường tôi, và tôi lại nghe ông nhắc lại hay ông lặp lại cho tôi nghe những gì đã nói như hai lần trước; và thêm lời cảnh cáo tôi, bảo tôi rằng aSa Tan sẽ tìm đủ mọi cách để bcám dỗ tôi (vì gia đình cha tôi lúc đó rất nghèo túng), xúi giục tôi chiếm đoạt những bảng khắc đó để làm giàu. |
Well-paid men drive their expensive cars along streets crowded with the indigent and unemployed. Những người đàn ông có lương cao lái xe đắt tiền của họ dọc trên những con đường có đông đảo người nghèo khổ và thất nghiệp. |
The title Pater Indiges or simply Indiges is also used. Tiêu đề Pater Indiges hoặc Indiges đơn giản cũng được sử dụng. |
The purposes are good, but they should be weighed against other priorities like education and care for the indigent and elderly." Những mục đích này có vẻ tốt, nhưng chúng nên được xem xét chúng có chống lại những sự ưu tiên khác như giáo dục và sự chăm sóc cho người nghèo và người già." ^ Joe Mathews (30 tháng 6 năm 2012). |
According to the Roman historian Livy, Jupiter Indiges is the name given to the deified hero Aeneas. Theo nhà sử học La mã Livy, Jupiter Indiges là tên được trao cho vị anh hùng Aeneas. |
The god was later imported and assimilated with the Roman sun god known as Sol Indiges in republican times and as Sol Invictus during the second and third centuries CE. Vị thần này sau đó đã được đưa vào và đồng hóa với thần mặt trời La Mã được gọi là Sol Indiges vào thời cộng hòa và Sol Invictus trong suốt thế kỷ thứ 2 và 3. |
The Douglasses later moved to the Ensley neighborhood of Birmingham, Alabama, to establish Mary's House, a "house of hospitality" for homeless or indigent people in need of long-term health care. Vợ chồng Douglass sau đó di chuyển đến cư ngụ ở Ensley lân cận Birmingham, Alabama, để thiết lập "Nhà Mẹ Maria", một "nhà đón tiếp khách" dành cho người vô gia cư hay nghèo khổ cần được chăm sóc sức khỏe lâu dài. |
In the history Joseph began drafting in 1838, Moroni warns him “that Satan would try to tempt me (in consequence of the indigent circumstances of my father’s family), to get the plates for the purpose of getting rich.” Trong lịch sử mà Joseph bắt đầu phác thảo vào năm 1838, Mô Rô Ni cảnh báo ông “rằng Sa Tan sẽ tìm đủ mọi cách để cám dỗ tôi (vì gia đình cha tôi lúc đó rất nghèo túng), xúi giục tôi chiếm đoạt những bảng khắc đó để làm giàu.” |
By the end of this year, we would have contributed over one million dollars in indigent care. Cuối năm nay, chúng tôi sẽ đóng góp hơn 1 triệu đô la cho việc chăm sóc người nghèo. |
I'd been informed he's going indigent. tôi lại nhận được thông tin là anh ta rất nghèo cơ đấy. |
Aeneas was recognized as the god Jupiter Indiges. Aeneas trở thành thần Jupiter Indiges. |
Its goal was to help indigent children. Bà rất tận tình giúp đỡ trẻ em vô gia cư. |
She's been able to produce record economic growth and meaningfully move many people out of poverty, specifically putting a meaningful dent in poverty by moving over 300 million people out of indigence. Trung Quốc đã tăng trưởng kinh tế vượt bậc đưa nhiều người dân thoát khỏi đói nghèo, chính xác là giảm hẳn nghèo đói bằng cách đưa hơn 300 triệu người thoát khỏi bần cùng. |
We have taken care of over 1,000 indigent patients that could have died, including four free pacemakers in patients with complete heart block. Chúng tôi đã chăm sóc hơn 1000 bệnh nhân nghèo-những người có lẽ đã chết, bằng 4 máy tạo nhịp miễn phí trong người những bệnh nhân bị tắt nghẽn tim hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indigent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indigent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.