inadvertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inadvertido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadvertido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inadvertido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không chú ý, vô ý, lơ đễnh, không ai để ý, không ai thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inadvertido

không chú ý

(inadvertent)

vô ý

(inadvertent)

lơ đễnh

(inattentive)

không ai để ý

(unobserved)

không ai thấy

(unobserved)

Xem thêm ví dụ

La humildad permitió a los discípulos de Jesús, personas ‘iletradas y del vulgo’, captar y poner en práctica verdades espirituales que pasaron inadvertidas a quienes eran “sabios e intelectuales” solo “según la carne” (Hechos 4:13; Lucas 10:21; 1 Corintios 1:26).
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
2 La situación de Job no pasó inadvertida a Satanás, el archienemigo de Jehová Dios.
2 Hoàn cảnh của Gióp không tránh khỏi cặp mắt của Sa-tan, kẻ thù chính của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
El espíritu amigable y afectuoso que se manifestó en la reunión no pasó inadvertido.
Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý.
Intentó irse inadvertido pero algunos devotos se mantenían vigilando.
Anh ấy cố gắng thoát ra mà không bị phát hiện Nhưng vài người mộ đạo đứng đó nhìn
Su ayuda amorosa para que estos hermanos recuperen la confianza no pasará inadvertida al Dios que los ha dado como “dádivas en hombres” (Hebreos 6:10).
Sự cố gắng đầy yêu thương của bạn để phục hồi lòng tin tưởng của những người đó sẽ được Đức Chúa Trời ghi nhớ, Đấng đã cho bạn làm “món quà dưới hình thức người”.—Hê-bơ-rơ 6:10.
¿Cómo sabemos que no pasan inadvertidos a los ojos de Jehová los males ocultos?
Làm thế nào chúng ta biết được là những lỗi lầm giấu kín không thoát khỏi tầm mắt của Đức Giê-hô-va?
El estudio de la Biblia le ayudó a limpiar su vida, lo cual no pasó inadvertido a quienes le rodeaban.
Việc học hỏi Kinh-thánh đã giúp ông thay đổi đời sống, và những người chung quanh ông đều thấy ông đổi khác.
(Lucas 12:6, 7.) En aquellos días, el gorrión era el más barato de todos los pájaros que se vendían como alimento; no obstante, ninguno de ellos pasaba inadvertido al Creador.
Vào thời đó, chim sẻ là loại chim rẻ nhất bán làm đồ ăn, tuy vậy Đấng Tạo hóa không quên một con nào.
Debido a los drásticos cambios que experimentó el transporte en los últimos 60 años, algo que pasó inadvertido para el público fue el llamado "registro abierto", o "bandera de conveniencia".
Bởi vì thách thức lớn nhất đối với vận tải đường biển trong 60 năm qua khi mà phần lớn công chúng không để tâm đến ngành này đó là thứ được gọi là đăng ký mở hay "cắm cờ theo yêu cầu"
13 Para la mayoría de las personas ha pasado inadvertida la “presencia” de Cristo, que comenzó en 1914 (2 Ped.
13 Phần lớn cư dân trên đất không để ý “sự Chúa đến” vào năm 1914 (2 Phi 3:3, 4).
Las tiernas miradas que se cruzaban los jóvenes no pasaban inadvertidas a los que les rodeaban.
Những cái nhìn âu yếm của đôi bạn trẻ không lọt qua mặt những người xung quanh.
14 Esta feliz unidad, como la de un rebaño en un aprisco, no pasa inadvertida al mundo.
14 Sự đoàn-kết trong vui mừng này giống như điều có thể thấy trong một bầy chiên cùng chuồng không khỏi được mọi người chú ý đến.
El jurista y redactor escocés lord Francis Jeffrey incluso confesó: “Nada hay que le pueda pasar tanto tiempo inadvertido al hombre como la magnitud y la fuerza de sus prejuicios”.
Một luật gia kiêm nhà biên tập người Scotland là Lord Francis Jeffrey thậm chí đã công nhận: “Không có gì khó cho người ta nhận biết hơn là những thành kiến mà họ có”.
5 La poderosa influencia que la fe ejerce en nuestra vida no pasa inadvertida.
5 Người khác nhận thấy ảnh hưởng mạnh mẽ mà đức tin tác động đến đời sống chúng ta.
Ahora bien, los buenos modales de los niños no pasaron inadvertidos.
Tuy vậy, dân làng đã để ý đến sự lễ phép của các em.
Sea que camine o permanezca sentado tranquilamente, trate de pasar inadvertido confundiéndose con el ambiente y espere que las aves vengan a usted.
Dù đi bộ quanh nơi ấy hoặc ở yên một chỗ, hãy cố hòa mình với môi trường chung quanh và đợi chim bay đến với bạn.
La fundación toma un rol inadvertido sobre el desarrollo de X: las decisiones técnicas son hechas por sus méritos al alcanzar un vasto consenso entre los miembros de la comunidad.
Sáng hội giữ vai trò giám sát đối với sự phát triển của X: các quyết định kỹ thuật được đưa ra trên cơ sở thành tích bằng cách đạt được sự đồng thuận tương đối giữa các thành viên cộng đồng.
Tu actitud no ha pasado inadvertida.
Thái độ của anh sẽ được ghi nhận.
Al ver que no ha pasado inadvertida, la mujer se acerca temblando, cae a los pies de Jesús y revela ante todos por qué ha tocado su prenda de vestir y cómo ha sido sanada.
Khi biết rằng việc làm của mình bị lộ, bà run sợ bước ra trước mặt Chúa Giê-su, phục dưới chân ngài, thú thật trước mặt mọi người tại sao bà đã sờ vào áo ngài và được lành bệnh như thế nào.
Huelga decir que esta amistad cristiana no ha pasado inadvertida a los vecinos.
Dĩ nhiên, tình bạn tín đồ Đấng Christ này không khỏi không gợi sự chú ý của những người lân cận.
¿Por qué un pueblo de los llamados primitivos construiría un enorme terraplén que, como los geoglifos y las líneas en Nazca, pasó inadvertido y sin ser detectado por los aquellos en el suelo durante cientos de años?
Tại sao cái gọi là người nguyên thủy đã xây dựng được một công trình bằng đất khổng lồ mà, giống các geoglyph và các nét vẽ ở Nazca, không hề bị phát hiện bởi những người trên mặt đất qua hàng trăm năm?
Cerca del Soberano Universal, aún se esfuerzan más por pasar inadvertidos, a fin de que toda la atención se centre en la gloria personal de Dios.
Đứng chầu gần Đấng Chủ Tể Hoàn Vũ, các sê-ra-phim khiêm tốn tột độ để sự vinh hiển qui về một mình Đức Chúa Trời.
" Querido esposo: sé que crees que vas por el mundo inadvertido.
" Chồng yêu, em biết anh nghĩ rằng... không ai để ý đến cuộc phiêu lưu của anh trong thế giới này.
Lo que le convierte en alguien que siempre está vigilante, un tipo que está siempre en guardia, con miedo al riesgo, pasa inadvertido.
Nó khiến hắn cực kì thận trọng, 1 người luôn canh phòng, sợ rủi ro, không thấy được.
7 Su cooperación con el superintendente de Estudio de Libro de Congregación no pasará inadvertida.
7 Việc bạn hợp tác với anh giám thị Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh sẽ không bị bỏ quên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadvertido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.