imprevisto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprevisto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprevisto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imprevisto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất ngờ, thình lình, đột ngột, không ngờ, ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprevisto
bất ngờ(accidental) |
thình lình(unexpected) |
đột ngột(sudden) |
không ngờ(unexpected) |
ngẫu nhiên(accidental) |
Xem thêm ví dụ
Ahora bien, ¿y si se presenta algún “suceso imprevisto” que nos impide saldar la deuda? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Esta historia habla de consecuencias intencionales e imprevistas. Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi, |
Y la destrucción indiscriminada que producen los desastres naturales no se debe a la intervención divina, sino a sucesos imprevistos que pueden acaecerle a cualquiera (Eclesiastés 9:11). Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
Inicia sesión en tu cuenta de Google Ads regularmente para comprobar si se ha realizado algún movimiento imprevisto o no autorizado, como un cambio en los anuncios o en el presupuesto. Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn. |
Las redes informales son especialmente interesantes para resolver problemas imprevistos. Những mạng lưới không chính thức này đặc biệt hữu ích trong trường hợp xảy ra các sự cố bất ngờ. |
Su muerte se debe a que estuvo en la esquina cuando no le era conveniente; la circunstancia fue imprevista. Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ. |
Pero Dios no es el responsable de tales imprevistos. Đức Chúa Trời không hề gây ra những tình huống ấy. |
Tuvimos un imprevisto... Chúng tôi có sự cố năm cuối. |
Y me gustaría revisar exactamente el rol que cumplen las consecuencias imprevistas. Và tôi muốn ôn lại vai trò của những kết quả ngoài mong đợi. |
De vez en cuando pudieran surgir imprevistos que nos impidieran llegar a tiempo a una reunión. Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ. |
Echa un vistazo a los registros de accesos y de errores del servidor, y fíjate especialmente en el rastreo de Googlebot, si hay URL que muestren códigos de error HTTP imprevistos y en el tráfico de usuarios. Hãy theo dõi nhật ký lỗi và truy cập máy chủ của bạn, kiểm tra cụ thể lần truy cập của Googlebot, bất kỳ URL nào trả về mã trạng thái lỗi HTTP không mong muốn và lưu lượng truy cập bình thường của người dùng. |
Las exigencias diarias de la vida —los estudios, el trabajo, la crianza de los hijos, la administración y los llamamientos de la Iglesia, las actividades seculares, e incluso el dolor y la tristeza por una enfermedad y tragedia imprevistas— nos pueden agotar. Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi. |
Con estos datos no solo puede detectar cualquier comportamiento imprevisto: también le servirán para optimizar el rendimiento de su sitio web. Ngoài việc phát hiện ra hành vi bất thường, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hiệu suất trang web của mình. |
O tendremos algún fallo imprevisto mientras estoy volando. Hoặc chúng tôi gặp trục trặc khi đang bay. |
Debido a circunstancias imprevistas, la reunión de esta noche ha sido cancelado hasta próximo aviso. Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo. |
No siempre fui fanático de las consecuencias imprevistas, pero he aprendido a quererlas de verdad. Không phải lúc nào tôi cũng thích những kết quả ngoài mong đợi, nhưng tôi đã học cách trân trọng chúng. |
16 Sin embargo, Eclesiastés 9:11 dice con toda razón que ‘el tiempo y el suceso imprevisto nos acaecen a todos’. 16 Tuy nhiên, Truyền-đạo 9:11 nói thật đúng: ‘Thời-thế và cơ-hội xảy đến cho tất cả chúng ta’. |
Siempre hay que adaptarse e improvisar a las oportunidades, los imprevistos, y la confusión del mundo real. Các bạn luôn phải tự thích nghi và tùy cơ ứng biến với các cơ hội và rủi ro xảy ra và với một thế giới náo loạn. |
Hay varias acciones que puede llevar a cabo en el caso de que observe alguno de estos comportamientos imprevistos: Có một vài hành động bạn có thể thực hiện nếu bạn thực sự nhận thấy một số trong những hành vi bất thường này: |
Así que él estaba mostrando que tanto las desgracias imprevistas como esos sucesos que se repiten afectan “todo asunto bajo los cielos” (Eclesiastés 3:1-8; 9:11, 12). Theo ông, những thăng trầm ấy và các tai họa không lường trước là điều bình thường đối với đời sống, đối với “mọi việc dưới trời” (Truyền-đạo 3:1-8; 9:11, 12). |
Las tragedias de la vida pueden ser el resultado del tiempo y el suceso imprevisto o de nuestro propio pecado heredado [w97-S 15/5 pág. Một điều bi thảm xảy ra trong đời sống có thể là do ........ hoặc là bởi vì ........ của chính chúng ta. [w 15/5/97 trg 22 đ. |
Puede que surjan imprevistos que trastornen nuestro horario de estudio, reuniones y predicación, por bien planeado que esté. Những bất trắc có thể làm xáo trộn chương trình học hỏi, đi nhóm họp và đi rao giảng mà chúng ta đã cẩn thận vạch ra. |
Como indica Eclesiastés 9:11: “El tiempo y el suceso imprevisto les acaecen a todos”. Truyền-đạo 9:11 nói: “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho [chúng ta]” (theo bản NW). |
Parte de la respuesta que da la Biblia se halla en Eclesiastés 9:11: “El tiempo y el suceso imprevisto les acaecen a todos”. Kinh Thánh giải thích phần nào lý do nơi Truyền-đạo 9:11 (NW): “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”. |
Son historias con ́giros ́ imprevistos. Chúng là những câu chuyện có một nút thắt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprevisto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imprevisto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.