implantar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implantar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implantar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ implantar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implantar
triển khaiverb As unidades deverão ser implantadas antes que os humanos tenham hipótese de descobrir o nosso plano. Những gói đồ phải được triển khai trước khi loài người phát hiện ra kế hoạch của ta. |
Xem thêm ví dụ
Falava-se em fuzilar o Padre Nicanor, converter o templo em escola, implantar o amor livre. Chàng trẻ tuổi nói về việc bắn chết cha Nicanô, về việc biến nhà thờ thành trường học, về việc công nhận tự do luyến ái. |
Com esse método, você não precisa instalar e implantar um snippet de código de ambiente especial. Bằng cách này, bạn không cần phải cài đặt và triển khai một đoạn mã môi trường đặc biệt. |
Gostaria de compartilhar um plano de jogo que me senti inspirado a implantar depois de orar e ler o capítulo 3 de Pregar Meu Evangelho e de ponderar minhas experiências passadas. Tôi xin chia sẻ với các anh chị em kế hoạch của trận đấu mà tôi cảm thấy có ấn tượng để áp dụng sau khi cầu nguyện, đọc chương 13 của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta, và suy ngẫm những kinh nghiệm đã qua. |
O nosso governo vai implantar seis novas centrais nucleares. Chính phủ ta sắp xây dựng 6 nhà máy điện hạt nhân mới. |
Já em Edo, Ieyasu recebeu notícias da inesperada situação em Kansai e decidiu implantar suas forças. Trở lại Edo, Ieyasu nhận được tin tức về tình hình ở Kansai và quyết định triển khai quân đội của mình. |
E meu novo sonho é melhorar, adaptar e implantar o sistema em todo o mundo para evitar mortes e garantir um fluxo seguro de pessoas, porque toda vida humana é preciosa, seja em shows ou eventos esportivos, o Maha Kumbh Mela, em Allahabad, o Hajj em Meca, a procissão xiita para Karbala, ou para a cidade do Vaticano. Và ước mơ mới của tôi là cải thiện, thích nghi và triển khai hệ thống này khắp thế giới để ngăn chặn thiệt mạng và đảm bảo một dòng người an toàn, vì mỗi mạng người là rất quý giá, dù là ở hòa nhạc hay sự kiện thể thao, lễ hội Maha Kumbh Mela ở Allahabad, lễ hộiHajj ở Mecca, cuộc diễu hành Shia tới Karbala hay tại thành phố Vatican. |
Com o tempo, implantar-se-ia uma grande apostasia entre os cristãos professos, que os faria voltar às filosofias babilônicas e gregas. Một thời gian sau, một sự bội đạo rộng lớn sẽ lan tràn ra trong vòng những người tự xưng tín đồ đấng Christ, và họ sẽ trở lại những triết lý của Ba-by-lôn và Hy-lạp. |
(Atos 16:2) Pelo visto, implantara-se no coração de Timóteo o desejo de divulgar as boas novas do Reino, porque ele aceitou o convite de Paulo para acompanhar a ele e a Silas na sua viagem missionária. Hiển nhiên, Ti-mô-thê đã được gieo vào lòng ước muốn truyền bá tin mừng về Nước Trời, vì ông nhận lời mời để cùng đi với Phao-lô và Si-la trong chuyến rao giảng. |
Antes de implantar a campanha da DAI em vídeo on demand ou linear ao vivo, é preciso que o conteúdo do anúncio em vídeo tenha sido processado ou enviado por upload para a CDN da DAI do Ad Manager, onde ele é transcodificado para as variantes HLS necessárias. Trước khi triển khai chiến dịch DAI cho nội dung quảng cáo tuyến tính trực tiếp hoặc quảng cáo video theo yêu cầu, bạn cần nhập nội dung quảng cáo video hoặc tải CDN DFP DAI lên, tại đó nội dung được chuyển mã thành biến thể HLS theo yêu cầu. |
Podem usar-se matrizes de suporte extracelular, biomateriais — são como um pedaço duma blusa ou duma camisa — mas materiais específicos que se podem implantar em doentes e que serão bem sucedidos e ajudarão à regeneração. Bạn phải dùng đến giá thể, các vật liệu sinh học -- giống như các mảnh vải ghép thành chiếc áo choàng hay sơ mi của bạn -- nhưng là loại vật liệu có thể cấy ghép vào cơ thể bệnh nhân chúng sẽ hoạt động tốt và giúp bạn phục hồi. |
Descobrimos, no nosso trabalho pré-clínico que podemos implantar estas estruturas no corpo, e o corpo envia células e sangue para manter vivas estas coisas. Và trong đợt nghiên cứu tiền lâm sàng, chúng tôi đã phát hiện rằng những vách cellulose này có thể đem cấy vào cơ thể người, và cơ thể sẽ tự cung cấp các tế bào và máu giúp nuôi sống chúng. |
Assim, encaram essa organização como Jeová a encara, e não são desencaminhados pelos esforços dela em implantar a paz. Do đó họ xem tổ chức này theo quan điểm của Đức Giê-hô-va và không để mình bị đánh lừa bởi các nỗ lực của nó nhằm mang lại hòa bình. |
Os batistas, os congregacionalistas e os presbiterianos em conjunto, na Grã-Bretanha, elogiaram-na como o “único instrumento disponível para implantar [a paz na Terra]”. — Veja Revelação (Apocalipse) 13:14, 15. Toàn thể hội đồng các giáo phái Báp-tít (Baptist), phái Hội thánh (Congregationalists), phái Trưởng lão (Presbyterians) tại Anh đều tán dương tổ chức đó như “một công cụ độc nhất để đạt được [hòa bình trên đất]”. (Xem Khải-huyền 13:14, 15). |
Assim, para implantar um plano de preservação para estes corredores originais e importantes como o oeste da Amazónia e o corredor da Amazónia andina, temos que começar já a fazer planos explícitos geograficamente. Vậy nên để lên kế hoạch duy trì những đường hành lang độc nhất và quan trọng như là phía tây Amazon và đường hành lang dãy Andes Amazon này, chúng ta phải bắt đầu thực thi những kế hoạch rõ ràng về mặt địa lý ngay bây giờ. |
Os pais serão sábios se aproveitarem esse breve período no desenvolvimento mental dos filhos para começar o processo de implantar conceitos e valores espirituais em suas mentes. Vì vậy, cha mẹ nên tận dụng khoảng thời gian này để bắt đầu dạy con về Đức Giê-hô-va và các tiêu chuẩn của ngài! |
Além disso, implantar o desejo e a inspiração em seu coração é necessário. Hơn nữa việc gieo ước muốn và sự soi dẫn vào lòng là điều cần thiết. |
"Poderemos implantar cartilagem em áreas de trauma?" Liệu ta có thể ghép sụn vào những vị trí chấn thương không? |
Quando o diabo morde outro diabo, está a implantar fisicamente células cancerosas vivas nesse diabo, de modo que o tumor continua a crescer. Khi một con devil này cắn một con devil khác, theo tự nhiên nó lây nhiễm những tế bào ung thư sống qua con devil đó, vì vậy khối u tiếp tục phát triển. |
16 Não há limites ou restrições ao tipo de informação que os usuários da Internet podem implantar e acessar. 16 Không ai kiểm soát hay hạn chế được loại thông tin mà người ta có thể đọc hoặc đăng tải trên Internet. |
Como podemos implantar neles essas memórias outra vez? Làm cách nào ta có thể đưa những trí nhớ đó vào lại? |
Começámos a implantar algumas destas estruturas há mais de 14 anos. Chúng tôi bắt đầu cấy ghép 1 số bộ phận cách đây hơn 14 năm |
(1 Pedro 2:1, 2) Precisamos amar a verdade e implantar forte fé no coração, para estar decididos a nunca nos desviar dos caminhos justos de Jeová. Chúng ta cần phải gieo vào lòng sự quí mến lẽ thật và đức tin mạnh mẽ, hầu cho chúng ta cương quyết không bao giờ đi sai lệch đường lối công bình của Đức Giê-hô-va. |
Cada iteração é como um projeto de software em miniatura de seu próprio, e inclui todas as tarefas necessárias para implantar o mini-incremento da nova funcionalidade: planejamento, análise de requisitos, projeto, codificação, teste e documentação. Mỗi bước lặp tự nó giống như một dự án phần mềm thu nhỏ, bao gồm tất cả các tác vụ cần thiết để cho ra nâng cấp mi-ni của chức năng mới: lập kế hoạch, phân tích yêu cầu, thiết kế, viết mã, kiểm thử, và viết tài liệu. |
Vai implantar seis novas centrais nucleares, e, provavelmente, outras mais depois disso. Sáu nhà máy điện hạt nhân mới và còn hơn thế nữa sau đó. |
Depois de adicionar o pequeno segmento do código do Gerenciador de tags ao seu projeto, é possível implantar com segurança e facilidade configurações de tag de medição e análise a partir de uma interface do usuário baseada na Web. Sau khi thêm một đoạn mã Trình quản lý thẻ ngắn vào dự án, bạn có thể triển khai dễ dàng và an toàn các cấu hình thẻ phân tích và đo lường từ giao diện người dùng dựa trên web. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implantar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới implantar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.