implementar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implementar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implementar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ implementar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implementar

triển khai

verb

Por isso, está autorizado a implementar a Operação Morthor imediatamente.
Do đó anh được phép triển khai Chiến dịch Morthor ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

Não é permitido aos Parceiros, seja diretamente ou por meio de terceiros: (i) implementar qualquer rastreamento de cliques de anúncios; ou (ii) manter ou armazenar em cache, de qualquer forma não transitória, dados relacionados a anúncios veiculados por meio da Monetização do Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
O antídoto foi implementar as minhas decisões e os meus planos, de forma regular, e ainda tenho este bom hábito.”
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
No entanto, você provavelmente quer avaliar diversos objetos. É importante considerar a forma de categorização desejada dos seus relatórios antes de implementar a chamada.
Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi.
Thomas, quero te fazer umas perguntas, porque é impressionante como você domina seus dados, é claro, mas, basicamente, o que você sugere é que o crescente acúmulo de riqueza é uma tendência natural do capitalismo, e se deixarmos isso à própria sorte pode ameaçar o sistema em si, Então você diz que precisamos agir para implementar políticas de redistribuição de riqueza, incluindo as que acabamos de ver: tributação progressiva, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Se for autorizado pelo Google, você pode implementar estudos de pesquisa relacionados a uma campanha de publicidade.
Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo.
O correlator é usado para implementar exclusões competitivas, inclusive aquelas em ambientes sem cookies.
Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie.
Na década de 1980, sob a condução de Shogen Okabayashi (Okabayashi Shogen, 1949), que foi enviado pelo mestre Hisa já idoso para treinar com o diretor, o Takumakai fez um movimento para implementar as formas de ensinar os fundamentos da arte como teriam sido originalmente estabelecidos por Tokimune Takeda.
Trong những năm 1980, dưới sự dẫn dắt của Okabayashi Shogen (sinh 1949), người được gửi tới bởi võ sư cao tuổi Hisa để tập luyện dưới quyền của trưởng lãnh đạo, Takumakai đã thực hiện một động thái để triển khai các hình thức giảng dạy các nguyên tắc cơ bản của môn võ thuật như ban đầu được thành lập bởi Takeda Tokimune.
Recentemente mostramos a ele os vídeos que foram desenvolvidos para ajudar os líderes e professores a implementar os novos recursos de aprendizado.
Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới.
Será necessário fornecer um exemplo da sua integração ao Gerente da conta para ter permissão para implementar anúncios nos seus sites.
Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình.
Mais especificamente, foi a primeira tentativa na década de 20 para implementar a Nova Política Econômica (NEP) na URSS, logo porém abandonada.
Trong khuôn khổ này, "chủ nghĩa xã hội thị trường" đã được thử nghiệm vào những thập niên 1920 ở Liên Xô cũ như chính sách 'Kinh Tế Mới' (New Economic Policy hay NEP), nhưng không lâu sau đó đã bị từ bỏ.
Para mais informações sobre como implementar essa opção, consulte o guia do YouTube Kids sobre controles e configurações dos pais.
Để biết thêm thông tin về cách thực hiện tùy chọn này, vui lòng xem hướng dẫn YouTube Kids về các tùy chọn cài đặt và tính năng kiểm soát của cha mẹ.
Selecione um recurso abaixo para conhecer os aspectos básicos e encontre a documentação sobre como implementar os serviços relacionados a jogos do Google Play.
Chọn một tính năng bên dưới để tìm hiểu thông tin cơ bản và tìm tài liệu về cách triển khai các dịch vụ trò chơi của Google Play.
Quando os recursos de publicidade estiverem desativados, você poderá implementar o Google Analytics sem afetar a coleta de dados normais até que o consentimento seja obtido.
Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý.
Depois de configurar a mediação na AdMob, você pode usar o guia do Google Developers (Android, iOS) para implementar a mediação nos seus aplicativos.
Sau khi đã thiết lập hòa giải trong AdMob, bạn có thể sử dụng hướng dẫn của Google Developers (Android, iOS) để thực hiện hòa giải trong ứng dụng của bạn.
Será que tentou implementar o programa completo da Igreja?
Ông có cố gắng thi hành tất cả một loạt chương trình của Giáo Hội không?
E depende de nós agora, a fim de descobrir o que precisamos implementar para garantir que os resultados da inteligência artificial serão os melhores para todos nós.
Điều đó phụ thuộc vào chúng ta, ta cần tìm hiểu những gì cần thực hiện ngay hôm nay để tìm đường đi đúng đắn cho trí tuệ nhân tạo, một con đường đi giúp tất cả chúng ta tốt hơn.
Siga estas instruções para implementar a opção App + Web.
Để triển khai tùy chọn Web và ứng dụng, bạn hãy làm theo các hướng dẫn này.
Isso inclui implementar os anúncios de maneira que eles possam ser confundidos com outro conteúdo do site, como um menu, links para download ou navegação.
Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống.
Lembre-se de usar o guia do Google Developers para implementar a mediação nos seus aplicativos.
Đừng quên sử dụng hướng dẫn Google Developers để triển khai dàn xếp trong ứng dụng của bạn.
Se você estiver apenas descrevendo um programa de TV ou filme com informações (como resenhas e dados de elenco) ou se o vídeo exigir ações complexas (como compra e locação), será necessário implementar o tipo de dados estruturados de TV ou filme no seu site.
Nếu bạn chỉ mô tả chương trình truyền hình hoặc phim bằng thông tin như các bài đánh giá hoặc dàn diễn viên, hoặc nếu video của bạn yêu cầu các hành động phức tạp như mua hoặc thuê, bạn nên triển khai loại dữ liệu có cấu trúc TV hoặc Phim trên trang web của mình.
Nas plataformas em que o SDK do IMA não está disponível e a API DAI é usada, os editores podem implementar o Open Measurement Interface Definition (OMID) para rastreamento de visibilidade, que ainda não é credenciado pela MRC.
Trên các nền tảng không có IMA SDK và API DAI được sử dụng, nhà xuất bản có thể triển khai Định nghĩa giao diện đo lường mở (OMID) để theo dõi khả năng xem, vốn chưa được MRC công nhận.
Há muitas soluções que você pode implementar para personalizar isso. Entretanto, a maneira mais comum pela qual esses dados são atribuídos e armazenados é pelos cookies gerenciados por meio de um navegador da Web.
Có rất nhiều giải pháp bạn có thể triển khai để tùy chỉnh phương pháp tính này, nhưng cách phổ biến nhất để dữ liệu này được chỉ định và lưu trữ là thông qua cookie được quản lý thông qua trình duyệt web.
Existem diferentes abordagens para otimizar seu site para dispositivos móveis, por isso, quando se trata de conceber e implementar mudanças, recomendamos que você trabalhe com a ajuda de um webmaster para encontrar a solução certa.
Có những cách tiếp cận khác nhau để làm cho trang web của bạn thân thiện với điện thoại di động, vì vậy khi nói đến thiết kế và thực hiện các thay đổi, bạn sẽ muốn làm việc với quản trị viên web của mình để tìm ra giải pháp phù hợp.
Para implementar os princípios divinos do bem-estar, vocês não precisam olhar sempre para Salt Lake City.
Để thực hiện các nguyên tắc an sinh của Chúa, các anh em không cần phải luôn luôn hướng tới Salt Lake City.
Gostaria de implementar a fase 2, Miriam.
Miriam, giờ ta chuyển qua giai đoạn 2.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implementar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.