impiedoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impiedoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impiedoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ impiedoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàn nhẫn, độc ác, nhẫn tâm, không thương xót, tàn bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impiedoso
tàn nhẫn(cold-blooded) |
độc ác(pitiless) |
nhẫn tâm(cold-blooded) |
không thương xót(pitiless) |
tàn bạo
|
Xem thêm ví dụ
Lameque, descendente de Caim, mostrou uma inclinação tão violenta como seu genitor impiedoso. Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình. |
(2 Coríntios 2:7; Tiago 2:13; 3:1) Naturalmente, nenhum cristão verdadeiro gostaria de imitar Satanás por ser cruel, duro e impiedoso. (2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm. |
Que seu impedimento na “segunda morte” é comparado a uma tortura, pela detenção numa prisão, é mostrado por Jesus na sua parábola do escravo ingrato e impiedoso. Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót. |
Os embaixadores de Jesus encontram-se no meio de oponentes impiedosos, que não têm nenhuma consideração, e que atacam os apóstolos sem misericórdia e na primeira oportunidade. Các đại sứ của Giê-su ở giữa những kẻ đối lập tàn nhẫn, những kẻ không tử tế với họ chút nào, và những kẻ tấn công các sứ đồ mà không chút thương xót và vào bất cứ dịp tiện nào. |
E às vezes temos que ser impiedosos com os que amamos. Và nhiều khi, chúng ta phải nhẫn tâm với những người chúng ta yêu quý. |
Os pais podem e devem corrigir e até repreender, para que seus filhos não sejam lançados à deriva, à mercê de um adversário impiedoso e daqueles que o apoiam. Cha mẹ cũng có thể và cần phải sửa đổi, ngay cả sửa phạt để con cái họ không bị lệ thuộc vào kẻ nghịch thù và những kẻ ủng hộ nó, đó là những kẻ không có lòng thương xót. |
(Mateus 15:6) Desencaminhada por líderes religiosos empedernidos e impiedosos, a maioria não mais adorava a Deus dum modo aceitável. (Ma-thi-ơ 15:6) Bị lầm lạc bởi những nhà lãnh đạo tôn giáo cứng lòng và thiếu thương xót, phần đông người ta không còn thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách Ngài chấp nhận nữa. |
O inimigo é impiedoso e implacável. Kẻ nghịch thù thì không thương xót và tàn nhẫn. |
Continua sendo impiedosa! Ôi, bà tiếp tục chơi xấu! |
Impiedoso! Một kẻ máu lạnh vô tình. |
Mas havia um rei com uma impiedosa ambição de se tornar imperador pela espada Một trong những vị vua ấy có khát vọng trở thành hoàng đế với quân đội của mình |
Sabe, ele primeiro vai nos cercar, destruindo a esperança de escapar depois nos massacrar impiedosamente. Mưu đồ của hắn là bao vây ta đạp tan mọi hy vọng tẩu thoát rồi tàn nhẫn sát hại ta. |
Primeiro, os três homens foram impiedosamente espancados pelos nazistas, e depois foram fuzilados. Trước tiên ba người bị Quốc Xã đánh đập tàn nhẫn, và sau đó bị bắn chết. |
Quanto deve doer nele ver a ruína de boas terras produtíveis e a impiedosa destruição de florestas e de vida animal! Chắc Ngài phải đau buồn làm sao khi nhìn thấy người ta tàn phá những mảnh đất phì nhiêu và hủy hoại rừng rú và dã thú một cách bừa bãi! |
Cacei-a, e alimentei-me dela, impiedosamente. Anh ăn tươi nuốt sống cô ấy. |
As forças da natureza são implacáveis em sua ação, os ataques humanos promovem carnificinas impiedosas e as paixões desenfreadas estão levando à licenciosidade, ao crime e à decadência da família em proporções quase épicas. Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng. |
Isto repete-se ao longo da noite -- ensaio, atar ao mastro, persuadir a libertação, espancar impiedosamente o pobre primeiro-oficial. Nó cứ tiếp tục lặp đi lặp lại như thế suốt đêm diễn tập, trói vào cột buồm tìm cách thoát ra, đánh đập viên thuyền phó tàn bạo. |
Sua escolha será julgada 15 anos mais tarde por um filho impiedoso de 15 anos.” Mười lăm năm sau, quyết định của bạn sẽ được một đứa con tàn nhẫn 15 tuổi đánh giá”. |
O coração da melhor mulher é impiedoso com as dores de uma rival. Trái tim của người đàn bà nhân hậu nhất vẫn cứ là nhẫn tâm trước những đau khổ của tình địch của mình. |
Ao passo que a sociedade humana em nossa volta se desintegra, ficando sem amor, gananciosa, egocêntrica e impiedosa, será que não percebemos que se aproxima rapidamente o dia de Jeová para executar os seus julgamentos neste iníquo sistema mundial? Trong khi xã hội loài người chung quanh chúng ta đang bị sa vào một tình trạng vô tình nghĩa, tham lam, tự mãn và không tin kính, chẳng lẽ chúng ta không thể nhận thức rằng ngày Đức Giê-hô-va hành quyết hệ thống thế gian hung ác đang nhanh chóng tiến gần hay sao? |
Esses caras são impiedosos, mas dificilmente eles seqüestrariam civis... Vâng, họ là kẻ tàn nhẫn, nhưng họ không bắt cóc dân thường. |
Impiedosa, ingrata, infiel. Vô tình vô nghĩa, vô tâm vô phế, không thể thay đổi |
Poucos podem ser totalmente impiedosos. Rất ít người có thể hoàn toàn tàn nhẫn. |
(Efésios 1:10) Sim, então haverá harmonia universal, e a família humana estará unida em toda a terra, livre de lutas raciais, divisões políticas, crimes impiedosos e da violência da guerra. Đúng vậy, khi đó cả vũ trụ sẽ hòa hợp và gia đình nhân loại sẽ được hợp nhất trên khắp trái đất, không còn xung đột chủng tộc, chia rẽ chính trị, tội ác bất nhân và chiến tranh hung bạo nữa. |
Quando Chy começou o Ensino Médio, tornou-se vítima do cruel e impiedoso bullying. Năm ngoái, khi bắt đầu học trung học, thì Chy trở thành nạn nhân của tình trạng bắt nạt độc ác và nhẫn tâm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impiedoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới impiedoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.