imperecedero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imperecedero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperecedero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imperecedero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất diệt, bất tử, vĩnh viễn, bất hủ, sống mãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imperecedero

bất diệt

(undying)

bất tử

(undying)

vĩnh viễn

(eternal)

bất hủ

(immortal)

sống mãi

(immortal)

Xem thêm ví dụ

Testifico del amor imperecedero de Dios, de Su paciencia para con todos Sus hijos y de Su deseo de que nos amemos los unos a los otros como Él nos ama (véase Juan 15:9, 12).
Tôi làm chứng về tình yêu thương bền bỉ và lòng kiên nhẫn của Thượng Đế dành cho tất cả con cái của Ngài và về ước muốn của Ngài rằng chúng ta yêu thương lẫn nhau như Ngài yêu thương chúng ta (xin xem Giăng 15:9, 12).
Al mismo tiempo, le testificó del amor incondicional, inflexible e imperecedero que ella sentía por él.
Đồng thời, bà cũng làm chứng về tình yêu thương kiên quyết, bất tận của bà dành cho đứa con.
Con los niños de cualquier edad, los hechos pequeños y sencillos tienen un impacto imperecedero.
Với con cái thuộc mọi lứa tuổi, những hành động nhỏ và giản dị, có ảnh hưởng lâu dài.
Así es como llegamos a ser discípulos de Jesucristo y ésa es la manera de edificar un testimonio imperecedero.
Đó là cách chúng ta trở thành môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, và đó là cách chúng ta xây đắp một chứng ngôn lâu dài.
Hay muchos de esos acontecimientos en mi vida, uno de los cuales ocurrió en 1989, cuando escuché el imperecedero sermón del presidente Ezra Taft Benson, “Cuidaos del orgullo”.
Có rất nhiều sự kiện như vậy trong cuộc đời tôi, một trong số đó xảy ra vào năm 1989 khi tôi nghe lời giảng bất hủ của Chủ Tịch Ezra Taft Benson: “Hãy Coi Chừng Tính Kiêu Hãnh.”
En la época de los manuscritos, el poder de un único autor clásico era imperecedero.
Nhưng ở thời đại của các thủ bản xưa kia, sức mạnh của một tác giả cổ điển là bất tử.
VIDA EN UN PARAÍSO IMPERECEDERO
ĐỜI SỐNG TRONG MỘT ĐỊA ĐÀNG KHÔNG CÓ CHẾT CHÓC
Va camino a las Tierras Imperecederas con lo que queda de su gente.
Cô ấy đã đi về vùng đất bất diệt với những người thân của mình.
No hay ninguna indicación de que algún componente de su ser fuera imperecedero y que por ello su muerte fuera solo parcial”. (The True Image—The Origin and Destiny of Man in Christ.)
Không nơi nào nói một phần của ông không chết và vì thế ông ta chỉ chết một phần mà thôi” (The True Image—The Origin and Destiny of Man in Christ).
Creo que los cuatro grandes e imperecederos conceptos de esta sociedad son:
Tôi tin rằng bốn khái niệm quan trọng lâu dài của Hội Phụ Nữ này là:
Requerirá la misma fe y valor que tuvieron los primeros apóstoles para que nos volvamos a centrar en las cosas que más importan para tener felicidad imperecedera y gran gozo.
Chúng ta sẽ cần có cùng đức tin và lòng can đảm như Các Sứ Đồ đầu tiên để tái tập trung vào những điều quan trọng hơn hết trong việc mang đến hạnh phúc lâu dài và niềm vui lớn lao.
11 Al enseñar al prójimo la verdad acerca de Dios, le ayudamos a ver cómo acumular tesoros espirituales imperecederos.
11 Khi dạy người khác biết về Đức Chúa Trời, chúng ta đang giúp họ biết cách tích lũy của cải thiêng liêng không hư nát.
No obstante, sus consejos son imperecederos, tan pertinentes hoy como en su día.
Tuy nhiên, lời khuyên trong bài ấy có giá trị vượt thời gian—mãi đến ngày nay nó vẫn còn thích hợp như thuở ban đầu.
“Su atractivo es tan imperecedero como la verdad, tan universal como la humanidad.
“Sự hấp dẫn của sách thì vô tận như lẽ thật, phổ quát như nhân loại.
Este discurso clásico, que se dio hace veinticinco años, contiene un testimonio y un consejo imperecederos acerca del Libro de Mormón.
Bài nói chuyện kinh điển này được đưa ra cách đây 25 năm, gồm có chứng ngôn và lời khuyên dạy vô tận về Sách Mặc Môn.
18 Por la lealtad de ellos a la verdad, Jehová es la imperecedera corona de gloria para los miembros de la clase del esclavo fiel y discreto.
18 Đức Giê-hô-va là vương miện rực rỡ không tàn phai cho các thành viên của lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan, bởi vì họ trung thành với lẽ thật.
El Antiguo Testamento, así como los libros de Moisés y Abraham en la Perla de Gran Precio, recalcan la antigüedad de la obra del templo y la naturaleza imperecedera de sus ordenanzas.
Kinh Cựu Ước, cũng như các sách Môi Se và Áp Ra Ham trong Trân Châu Vô Giá, nhấn mạnh đến tình trạng cổ xưa của công việc đền thờ và tính chất vĩnh viễn của các giáo lễ đền thờ.
La persona que tiene normas firmes y un cometido imperecedero por obedecerlas no se deja pervertir con facilidad.
Một người với các tiêu chuẩn cơ bản và kiên trì cam kết để tuân theo các tiêu chuẩn thì không dễ dàng bị dẫn đi sai đường.
La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días es verdadera e imperecedera.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là chân chính và tồn tại mãi mãi.
¡El consejo del presidente Monson es imperecedero!
Lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson sẽ luôn luôn là đúng!
Ellos eran imperecederos, como yo, criaturas de resurrección perpetua.
Họ là bất diệt, như ta, những sinh vật tái sinh bất tận.
Todas ellas se basan en la misma enseñanza, a saber, que solo se pierde el cuerpo y perdura un elemento imperecedero.
Những giáo lý đó dựa trên sự dạy dỗ chung là khi chết, người ta chỉ chết về thể xác nhưng một phần bất tử nào đó vẫn tồn tại.
A diferencia de los atletas que recibían una simple corona, los cristianos pueden anhelar un premio imperecedero
Không như những vận động viên thắng giải, tín đồ Đấng Christ có thể nhắm tới một phần thưởng không hư nát

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperecedero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.