humedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humedad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ humedad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thấp độ, tình trạng ẩm ướt, độ ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humedad
thấp độnoun |
tình trạng ẩm ướtnoun |
độ ẩmnoun Los bosques proveen la humedad que es necesaria para la vida. Rừng mang lại độ ẩm cần thiết cho sự sống. |
Xem thêm ví dụ
Bueno, no soy... La humedad no es lo mío. Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ. |
La ciudad es relativamente húmeda, con una humedad de 73% y 178 días de lluvia en promedio al año. Đây là một thành phố ẩm ướt, với độ ẩm trung bình 73% và trung bình 193 ngày mưa trong một năm. |
Esto es especialmente cierto para las montañas del Cáucaso Menor, que están algo aisladas de la humedad procedente del mar Negro y reciben considerablemente menos precipitación (en forma de nieve) que el Gran Cáucaso. Điều này đặc biệt đúng cho dãy Tiểu Kavkaz, vốn bị cô lập một cách tương đối với các ảnh hưởng của khí hậu ẩm ướt từ biển Đen và nhận được lượng mưa tương đối ít hơn (trong dạng tuyết) so với dãy Đại Kavkaz. |
No debemos acallar nuestra conciencia, pues los sentimientos de culpa terminarían por consumirnos, tal como el intenso calor del verano consume la humedad de un árbol. Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi. |
Esto hacía que la humedad descendiese más de prisa. Việc này làm nước dãi chảy nhanh hơn. |
Y resulta que la atmósfera de Marte cuenta a menudo con 100 % de humedad. Và hóa ra là bầu khí quyển sao Hỏa thường là 100% ẩm thấp. |
Abundan antiguos objetos de metal y piedra, pero la mayoría de los artículos menos resistentes, como la tela, el cuero y los cadáveres embalsamados, no han soportado la humedad ni el paso del tiempo. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
Nunca olvidaré esos cinco días; días difíciles, pésimos, toda esa humedad. Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó. |
Por tanto, las muestras deben protegerse de las fuentes de humedad, incluido el vapor de agua presente en el medio ambiente. Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh. |
Han encontrado que las secuoyas pueden extraer humedad del aire, meterla en sus troncos y posiblemente llevarla hasta sus sistemas de raíces. Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa. |
Pronto volveremos al calor y la humedad de la costa, así que procuraremos disfrutar al máximo del frescor de esta última noche entre las nubes de Lengbati. Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. |
Todavía era temprano, pero había más humedad que el día anterior. Trời còn sớm nhưng độ ẩm trong không khí cao hơn cả ngày hôm trước. |
Si las lluvias primaverales no habían proporcionado suficiente humedad, él quizás regaba la viña durante los meses de verano (Isaías 5:6; 18:5; 27:2-4). Người đó có lẽ cần tưới nho vào những tháng hè nếu mùa xuân mưa không đủ nước.—Ê-sai 5:6; 18:5; 27:2-4. |
Así que fui en esta escuela y dije, "Establece a 65 % la humedad". Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%." |
La composición exacta de la película de cera no solo depende de la especie, sino que cambia con la estación y factores ambientales como las condiciones de iluminación, temperatura o humedad. Thành phần chính xác của lớp sáp không chỉ phụ thuộc vào loài mà còn thay đổi theo mùa và các yếu tố môi trường như điều kiện chiếu sáng, nhiệt độ và độ ẩm. |
▪ Las orquídeas prosperan con la humedad. ▪ Phong lan phát triển tốt ở nơi ẩm ướt. |
Mariposas de los trópicos chupando la humedad salada de la tierra Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất |
Sin embargo, esta capa fina de suelo deshelado es por lo general lodosa, porque la humedad no puede desaguar en el permafrost que tiene debajo. Tuy nhiên, lớp đất mỏng này thường bùn lầy bởi vì nước không thể chảy thoát xuống tầng đông giá nằm phía dưới. |
Y luego en la parte de atrás del invernadero se condensa mucha de esa humedad en forma de agua dulce en un proceso realmente idéntico al del escarabajo. Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia. |
La evaporación en la superficie extrae la humedad que hay bajo tierra. Sự bốc hơi trên bề mặt hút hơi ẩm từ dưới lòng đất lên. |
Si utilizas cables o adaptadores de corriente dañados o cargas el dispositivo cuando hay humedad, se pueden producir incendios, descargas eléctricas, lesiones o daños en el teléfono u otros objetos. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác. |
(Salmo 32:3, 4.) La angustia que sentía por su culpabilidad redujo su vigor tal como un árbol puede perder su humedad vital durante una sequía o durante el calor seco del verano. Sự lo âu về tội phạm mình làm cho Đa-vít hao mòn như thân cây mất đi “nhựa sống” trong kỳ hạn hán hoặc trong mùa hè nóng bức khô cằn. |
Consigue capturar la humedad escondida en la arena. Nó chiết hơi ẩm trong cát. |
Esta era como un árbol moribundo al que todavía le quedaba algo de humedad porque Jesús y algunos judíos que creían en él aún estaban allí. Nước này giống như một cây sắp chết chỉ còn lại chút nhựa sống, vì Chúa Giê-su vẫn còn trên đất và có một số người Do Thái tin ngài. |
Porque hay más parámetros que influyen en nuestra comodidad térmica, entre ellos, el sol, el sol directo, el sol difuso, el viento, el viento fuerte, suave, la humedad del aire, la temperatura radiante del entorno donde nos encontramos. Đó là bởi vì có nhiều tham số ảnh hưởng đến sự chịu nhiệt của chúng ta, mặt trời, ánh nắng trực tiếp, ánh nắng khuếch tán, gió, gió mạnh, gió nhẹ, độ ẩm, rồi nhiệt độ bức xạ quanh nơi ta đang ở. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới humedad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.