huelga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huelga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huelga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ huelga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đình công, bai cong, bãi công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huelga
đình côngnoun (Paro colectivo de trabajo.) Si la huelga no acabó, cambiaré el proyecto de ley. Nếu lúc đó mà cuộc đình công chưa chấm dứt, tôi sẽ chỉnh sửa dự luật. |
bai congnoun |
bãi côngnoun Los mineros fueron quienes estuvieron por más tiempo en huelga. Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất. |
Xem thêm ví dụ
Entre agosto y diciembre del mismo año, las huelgas y protestas paralizaron el país. Từ tháng 8 đến tháng 12 năm 1978, các cuộc đình công và biểu tình đã làm tê liệt đất nước Iran. |
Si la huelga no acaba en una semana, me habré arrinconado. Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường. |
Para mostrarles cuán esquizofrénico es todo esto, aquí están las declaraciones de MySpace, o Fox Interactive, una compañia de News Corp, al ser consultadas sobre la huelga de guionistas, ¿No va esto a dañar a News Corp y ayudarles a ustedes online? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Huelga preocuparse. Đừng lo. |
Huelga decir que para lograrlo hace falta poner empeño, lo que nos lleva a la siguiente declaración e ilustración de Salomón (Efesios 5:15-17). Dĩ nhiên, làm thế đòi hỏi nỗ lực, và điều này dẫn chúng ta đến những lời kế tiếp và minh họa của Sa-lô-môn.—Ê-phê-sô 5:15-17. |
Al cabo de dos años se propuso demostrar su sinceridad mediante una huelga de hambre. Hai năm sau đó cha quyết định tuyệt thực để biểu lộ lòng chân thật của mình. |
En octubre de 1926 apoyó en persona la huelga de obreros en su ciudad natal, Hamburgo. Vào tháng 10 năm 1926 cá nhân Thälmann ủng hộ cuộc bãi công của công nhân các bến tàu tại thành phố quê hương ông ở Hamburg. |
En septiembre de ese año, el gobierno comunista firmó y acordó con el Comité de Coordinación de Huelga permitir la legalización de la organización, pero no sindicatos realmente libres. Tháng 9 cùng năm, chính phủ cộng sản Ba Lan ký một thỏa thuận với Ban điều hành phối hợp các cuộc đình công, cho phép việc tổ chức (đình công) hợp pháp, nhưng không do các công đoàn tự do hiện thời tổ chức. |
Huelga decir que este resultado no es automático. Dĩ nhiên kết quả đó không phải tự nhiên mà có. |
Aunque el RCAF había preferido el F-105 Thunderchief equipado con un motor Avro Canada Orenda Iroquois, la opción de un avión de reconocimiento de huelga giró en torno al costo y la capacidad. Dù RCAF ưu tiên trang bị F-105 với một động cơ Orenda Iroquois của hãng Avro Canada, nhưng sau đó dần dần sự lựa chọn về một máy bay tấn công-trinh sát đã coi chi phí cũng như hiệu năng là trên hết. |
" Ya es siete, " dijo a sí mismo en la última huelga de la alarma reloj ", ya las siete y aún como una niebla. " " 7:00 ", ông nói với mình nổi bật mới nhất của báo động đồng hồ ", đã được 7:00 và vẫn như sương mù. " |
Además de 10 páginas sobre la huelga, la represión en Irán, si te interesa. Ngoài cuộc đình công thì có vụ trấn áp ở Iran nếu mẹ quan tâm. |
Todos sintieron alivio cuando la huelga concluyó al término de una semana y se restableció el tránsito. Mọi người thở phào nhẹ nhõm khi cuộc đình công chấm dứt trong vòng một tuần lễ, và đường xá lưu thông bình thường trở lại. |
La huelga fue un éxito y el componente fue destruido. Chiến dịch này khởi đầu thành công, và Kompong Thom được giải vây. |
Le digo a mamá que mientras esté en huelga puede dormir en mi cama porque yo quiero dormir en la buhardilla. Tôi bảo Mẹ trong khi bà biểu tình, bà có thể ngủ trong phòng tôi, vì tôi muốn ngủ trên gác mái. |
Hice una huelga de hambre durante seis días. Tôi đã tuyệt thực trong sáu ngày. |
Huelga decir que la Real Academia de Ciencias declaró a este chiflado mentalmente incompetente y que fue debidamente despachado a un manicomio. Không cần phải nói, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia tuyên bố con người lập dị này không đủ khả năng suy luận, và anh ta rất xứng đáng bị đưa vào một trung tâm tâm thần. |
La palabra relacionada shevita, usada en el hebreo moderno con el significado de 'huelga laboral', tiene la misma consideración al referirse, más que a la abstinencia pasiva de trabajo, al acto de no trabajar. Từ tiếng Hebrew hiện đại có liên quan shevita (đình công), có cùng ý nghĩa về sự kiêng cữ hoạt động hơn là thụ động trong công việc. |
«Huelga general para un expolio de 8.000 millones». “Ca sĩ Lệ Quyên đòi 8 tỉ đồng thù lao”. |
Aprendimos sobre el poder de huelgas de hambre lo hizo para alcanzar sus objetivos. Chúng tôi học về sức mạnh của sự tuyệt thực ông làm thế để tiến tới mục đích của mình. |
Mientras tanto, ahí tienen a los bloggeros de TV poniéndose en huelga en apoyo de los guionistas en huelga. Trong khi đó, các blogger TV đang tham gia vào cuộc đình công và cảm thông với các biên tập viên truyền hình. |
Fatima lideró la primera huelga de mujeres en Sudán porque administración escolar decidió cancelar las lecciones de ciencia y las reemplazó por lecciones de 'ciencia familiar'. Fatima đã tiến hành cuộc đình công đầu tiên của phụ nữ ở Sudan vì ban giám hiệu nhà trường của bà đã quyết định hủy các bài học khoa học và thay thế chúng bằng các bài học 'khoa học gia đình'. |
Luego, tan solo dos semanas antes de la dedicación, se declaró una huelga de camioneros en Francia, y estos obstruyeron el acceso a las principales carreteras y a los suministros de combustible. Rồi, chỉ hai tuần trước ngày khánh thành, các tài xế xe tải ở Pháp đình công, án ngữ các đường lộ chính và cản trở việc cung cấp nhiên liệu. |
La huelga ha afectado a la economía nacional. Cuộc tấn công ảnh hưởng đến kinh tế truyền thống |
La novela fue adaptada por Melissa Rosenberg a finales de 2007, poco antes de la huelga de guionistas en Hollywood de 2007-2008. Cuốn tiểu thuyết đã được Melissa Rosenberg chuyển thể kịch bản vào cuối năm 2007, chỉ một thời gian ngắn trước cuộc biểu tình của Nghiệp đoàn Nhà văn Mỹ 2007-2008. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huelga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới huelga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.