horno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ horno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lò, lò nướng, Lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horno
lònoun (Compartimiento calentado generalmente recubierto con material refractario usado para secar sustancias, cocer cerámicas, realizar tratamientos de calor, etc.) Hey, chicos ¿saben que su horno no funciona? Cậu có biết lò nướng của cậu không hoạt động được không? |
lò nướngnoun (Compartimiento calentado generalmente recubierto con material refractario usado para secar sustancias, cocer cerámicas, realizar tratamientos de calor, etc.) Hey, chicos ¿saben que su horno no funciona? Cậu có biết lò nướng của cậu không hoạt động được không? |
Lònoun (dispositivo que genera calor y que lo mantiene dentro de un compartimento cerrado) Hey, chicos ¿saben que su horno no funciona? Cậu có biết lò nướng của cậu không hoạt động được không? |
Xem thêm ví dụ
Pues, si Dios viste así a la vegetación del campo que hoy existe y mañana se echa en el horno, ¡con cuánta más razón los vestirá a ustedes, hombres de poca fe!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Y es que cuando comenzaron las mezclas para tortas en los años 40, tomaban un polvo y lo colocaban en una caja, y básicamente le pedían a las amas de casa que lo vertieran y le agregaran un poco de agua, que lo mezclaran y lo pusieran en el horno, y --¡por arte de magia!-- lograban una torta. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Para explicar la segunda manera de demostrar el pavor de Jehová, el hermano Morris leyó Proverbios 27:21, donde dice: “El crisol es para la plata, y el horno es para el oro; y un individuo es conforme a su alabanza”. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
¿Estamos hablando del mismo Jack Horne? Vậy là ta nói đến cùng Jack Horne. |
¡ Este horno no está suficientemente caliente! Lò nướng chưa đủ nóng! |
Tres hombres jóvenes que se niegan a adorar a una imagen imponente son arrojados en un horno sobrecalentado y sobreviven sin siquiera chamuscarse. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
" Usted tiene horno yo también Brown, debo de azúcar de mi pelo. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
♫ me los comí al horno ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng |
Los primeros buscadores de oro, llamados forty-niners, viajaron a California por barco por la ruta de cabo de Hornos o en caravanas atravesando el continente, enfrentando un viaje muy duro la mayoría de las veces. Những người tìm vàng đầu tiên được gọi là "forty-niners", đến California bằng thuyền buồm và bằng covered wagons xuyên qua lục địa, thường phải chịu nhiều gian khổ trong chuyến đi. |
En el horno ocurren tres transformaciones: 3 lần chuyển hóa diễn ra trong lò nướng. |
Cada hogaza era cocinada en su propia panadería, por un panadero a la vez, en un horno de leña. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Este horno nuclear que pesa billones de toneladas da calor a nuestro sistema solar. Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta. |
En conclusión, la existencia de esta criatura aún es cuestionada por la falta de la evidencia. En 2010, se puso a disposición una monografía, no publicada formalmente, supuestamente escrita por Henry Galiano y Raimund Albersdorfer en las que se hace referencia a una cuarta especie Amphicoelias, como "A. brontodiplodocus" sobre la base de varios especímenes completos se encuentran en la Cantera Dana de la Cuenca Big Horn, Wyoming que se mantienen en una colección privada. Trong năm 2010, một tài liệu chuyên khảo đã được đưa ra nhưng không được công bố chính thức, bởi Henry Galiano và Albersdorfer Raimund, trong đó họ gọi một loài thứ tư của Amphicoelias, là "A. brontodiplodocus" dựa trên một số mẫu vật đầy đủ được tìm thấy trong mỏ Dana vùng núi Big Horn Basin, Wyoming và được lưu lại trong một bộ sưu tập tư nhân. |
En India y Nepal, conocí los hornos de ladrillos. Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch. |
En la antigua Babilonia, Dios “envió a su ángel y rescató a sus siervos”, tres jóvenes hebreos que fueron condenados a morir en un horno ardiente (Daniel 3:19-28). Tại Ba-by-lôn cổ xưa, khi ba người trẻ Hê-bơ-rơ bị kết án tử hình trong lò lửa hực, Đức Chúa Trời “đã sai thiên sứ giải cứu tôi tớ ngài”.—Đa-ni-ên 3:19-28. |
La masa fundida se trata en un horno de reverbero con aire, vapor y azufre, que oxida los contaminantes excepto plata, oro y bismuto. Dung dịch nóng chảy được xử lý trong lò lửa quặt với không khí, hơi nước và lưu huỳnh để ôxi hóa các tạp chất, trừ bạc, vàng và bitmut. |
̈ No íbamos a precalentar el horno? Phải làm gì để khởi động đây? |
20, 21. a) ¿De qué se percató Nabucodonosor en cuanto a Sadrac, Mesac y Abednego cuando estos salieron del horno? 20, 21. (a) Nê-bu-cát-nết-sa để ý thấy gì về Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô khi họ ra khỏi lò lửa? |
Al menos tenemos un pollo a horno. Ít nhất chúng ta đã có một số quạ rang sắp tới. |
Cuando los tres hebreos fueron arrojados al horno de fuego, solo un milagro podía salvarles la vida. Khi ba người Hê-bơ-rơ này bị quăng vào lò lửa cháy bừng bừng, mạng sống của họ được bảo toàn nhờ một phép lạ. |
Al asomarse al horno, el rey vio a “cuatro hombres físicamente capacitados” y dijo que “la apariencia del cuarto se [asemejaba] a un hijo de los dioses” (Daniel 3:25). Khi nhìn vào lò lửa, nhà vua thấy “bốn người”, và nói rằng “hình-dung của người thứ tư giống như một con trai của các thần” (Đa-ni-ên 3:25). |
Si tu galleta ideal apenas se dora, como turista del norte en playa de vacaciones, podrías poner el horno a 154 °C. Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ. |
(Génesis 7:23; 17:8; 19:15-26.) ¿Y no libró Jehová del horno ardiente a los tres hebreos que fueron arrojados allí, y libró también a Daniel del foso de los leones? (Daniel 3:27; 6:23.) Và Đức Giê-hô-va đã chẳng giải cứu ba người Hê-bơ-rơ đã từng bị quăng vào lò lửa đỏ hực, cũng như cứu Đa-ni-ên khỏi hang sư tử đó sao? (Đa-ni-ên 3:27; 6:23). |
Tres hombres en el horno ardiente Ba Người trong Lò Lửa Hực |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới horno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.