hojas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hojas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hojas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hojas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lá, lá cây, là, Lá, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hojas
lá(leaf) |
lá cây(leaf) |
là(leaf) |
Lá(leaf) |
tờ(leaf) |
Xem thêm ví dụ
Ponía en la máquina diez hojas a la vez con papel carbón, y presionaba las teclas con mucha fuerza a fin de que las letras se marcaran en todas las copias. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Si ha implementado el feed basado en las Hojas de cálculo de Google en su cuenta de Merchant Center, puede instalar el complemento de Google para Merchant Center y seleccionar la pestaña Actualizar desde el sitio web para actualizar la hoja de cálculo con el marcado de sus páginas de destino. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
A medida que pierde las hojas, se forma un Ejército de Demonios, preparándose para dar rienda suelta a su mal en nuestro mundo. Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta. |
Hermanos y hermanas, la llegada del otoño aquí en las Montañas Rocosas trae consigo los gloriosos colores de las hojas que pasan del verde a los resplandecientes anaranjados, rojos y amarillos. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Debido a que la planta primitivas no contaban con hojas ahora podía liberarse de estar cerca del agua. 400 triệu năm trước tổ tiên không có lá của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền. |
Él coleccionaba hojas. Anh ấy sưu tầm lá cây. |
Para ello, es necesario crear un archivo que contenga las conversiones en Hojas de cálculo de Google, o guardarlo online mediante HTTPS o SFTP. Bạn sẽ cần tạo tệp chứa dữ liệu chuyển đổi của mình trong Google Trang tính hoặc lưu trữ tệp trực tuyến bằng HTTPS hoặc SFTP. |
" ¿Qué ha pasado? ", Dijo el vicario, poniendo la amonita en las hojas sueltas de su de próxima publicación sermón. " Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng. |
El hechicero calmó al hombre rociándolo con una mezcla mágica de hojas y agua que llevaba en una calabaza. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
El modo más sencillo en que puedo describirlo es, imaginen los bloques como hojas de cálculo llenas de activos. Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản. |
Tiene el cuello y las ijadas adornadas con una hermosa red de finas líneas blancas entrecruzadas que forman diseños de celosía o dibujos semejantes a hojas. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Hojas de estilos Utilice este cuadro para determinar como debe representar Konqueror las hojas de estilo Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng |
Los feeds que se hayan registrado a través de Hojas de cálculo de Google se pueden obtener mediante una hoja de cálculo disponible o una plantilla generada de Merchant Center (opción recomendada). Bạn có thể tải nguồn cấp dữ liệu đã đăng ký qua Google Trang tính thông qua mẫu Google Trang tính hiện có hoặc qua một mẫu tạo sẵn của Merchant Center (khuyên dùng). |
Si está utilizando Hojas de cálculo de Google y quiere obtener instrucciones específicas sobre cómo crear un feed con este programa, échele un vistazo a este artículo. Nếu bạn đang sử dụng Google Trang tính, hãy xem bài viết này để biết hướng dẫn cụ thể về cách tạo nguồn cấp dữ liệu với Google Trang tính. |
Sustentada y alimentada por el “agua de vida” pura y cristalina y por los frutos y las hojas de los “árboles de vida” —toda la provisión de Dios para alcanzar la vida eterna—, la humanidad será curada permanentemente de todas sus enfermedades, tanto espirituales como físicas*. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
Exportar hojas a HTML Xuất Tờ ra HTML |
Y otro comentó que, en aquel ambiente, las virtudes de Abías “eran muy notorias [...], tal como las estrellas brillan más cuando el cielo está oscuro, y los cedros se ven más hermosos cuando están rodeados de árboles sin hojas”. Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
Una niña pequeña vestida en un kimono harapiento y colorido estaba muy ocupada recogiendo hojas de sicómoro para hacer un ramo. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
Necesitamos cuatro plantas por persona, que lleguen a la altura de los hombros, y en cuanto a sus cuidados es necesario limpiar sus hojas todos los días en Delhi, aunque quizás sólo una vez a la semana en ciudades con aire más limpio. Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn. |
En esta sección también puede indicar "Marketing y materiales de venta", donde puede vincular hojas de tarifas y más información. Mục này cũng giúp bạn xác định "Tài liệu tiếp thị và bán hàng", để bạn có thể liên kết đến nhiều thông tin hơn và tới thẻ giá nếu muốn. |
Y él se dio cuenta directamente, que en las pocas pulgadas superiores de hojas que se filtraban al suelo había vida. Ông thấy ngay là phía trên vài inch lá mục là các loại sinh vật Nào là nhện, côn trùng giáp xác, rết. |
Apilador de hojas HP Bộ xếp đống # tờ HP |
Tienes más posibilidades de que te caiga un rayo que de tomar un trébol de cuatro hojas. Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá. |
Durante este período, el pueblo de Dios moraba fuera de sus casas o en los tejados de estas en alojamientos temporales (cabañas), hechos con las ramas y las hojas de los árboles. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
Pero en lugar de un fuelle yo tenía un soplador de hojas. Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hojas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hojas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.