hausser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hausser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hausser trong Tiếng pháp.
Từ hausser trong Tiếng pháp có các nghĩa là cất cao, lên, nâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hausser
cất caoverb |
lênverb Si elle croit que tu mens, elle haussera un sourcil. Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên. |
nângverb et a haussé les performances d'environ une demi-année scolaire. và nâng chất lượng hoạt động lên tới hơn nửa năm học. |
Xem thêm ví dụ
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
La plupart des gens obtiendraient plus dans le dividende mensuel que ce qu'ils paieraient dans la hausse des prix. Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản. |
En 2006, 296 millions de tonnes de marchandises ont transité en Île-de-France, soit environ 12 % du tonnage total transporté en France, volume en hausse de 2 % par rapport à l'an 2000. Năm 2006, 296 triệu tấn hàng hóa đã quá cảnh ở Île-de-France, chiếm khoảng 12% tổng trọng tải vận chuyển đến Pháp, tăng 2% so với năm 2000. |
Les coraux sont des organismes très délicats. Et ils sont dévastés par toute hausse de température de la mer. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
Tant qu'il n'y a pas de hausse d'activité dans le thalamus... Một khi không có gia tăng hoạt động đồi não... |
L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande. Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu. |
Les bénéfices obtenus grâce aux échanges de grandes quantités d'or contre des marchandises provoquèrent la hausse de prix en Californie et stimulèrent les investissements ainsi que la création d'emplois partout sur la planète. Dòng (tiền) vàng lớn thu được từ việc bán hàng đến California của các quốc gia trên đã làm tăng các chi phí và kích thích đầu tư và tạo công ăn việc làm trên khắp thế giới. |
Hausse de prix égale hausse des profits. Giá cao hơn, lợi nhuận sẽ cao hơn. |
Le nombre de malformations chez les grenouilles est à la hausse et une maladie fongique émergente, la chytridiomycose, s'est propagée dans le monde entier. Số lượng các cá thể ếch di tật đang tăng và loại bệnh nấm chytridiomycosis nổi lên, đã lan rộng trên toàn thế giới. |
" Dans ce cas, dit le Dodo solennellement, la hausse de ses pieds: " Je propose que le réunion d'ajourner, pour l'adoption immédiate de remèdes plus énergiques -' Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn " |
Même dans les pays dits développés, le nombre des crimes motivés par la haine semble en hausse. Ngay cả ở những nước “văn minh”, tội ác xuất phát từ óc kỳ thị chủng tộc dường như cũng ngày càng gia tăng. |
On peut miser sur la baisse d'un titre autant que sur sa hausse. Em có thể cá cược khi một thị phẩm đang đi xuống, cũng như cá cược khi nó đi lên. |
Pendant qu'il continue à bénéficier d'une hausse dans sa cote de confiance. Trong khi ông ấy tiếp tục nâng cao được tỉ lệ ủng hộ. |
Malgré les baisses et les hausses survenues depuis la tendance générale - et c'est le point important - est celle d'une baisse depuis les deux dernières décennies. Kể từ đó, dù có những sự tăng giảm, song xu hướng chung và đây mới là điều quan trọng - đó là sự giảm xuống so với 2 thập niên trước. |
Google Ads ajuste automatiquement vos enchères à la hausse ou à la baisse pour diffuser vos annonces en haut de la page ou sur la première page de résultats de recherche Google. Google Ads sẽ tự động tăng hoặc giảm giá thầu để hiển thị quảng cáo của bạn trên đầu trang hoặc trang đầu tiên trong kết quả tìm kiếm của Google. |
Cela vient des changements intervenus dans l'offre et la demande de compétences, dans la compétition entre éducation et technologie, la mondialisation, probablement à un accès plus inégal à l'éducation aux États-Unis, où à côté des meilleures universités du monde, le reste de l'enseignement supérieur est à la traîne. A côté de cet accès inégal aux compétences, on observe une hausse sans précédent des salaires des top managers aux États-Unis, pas uniquement motivée par leur formation. Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn. |
Le pire est cependant ce recul de 50 % relevé au chapitre Écosystèmes d’eau douce — une dévastation attribuée principalement à l’augmentation de la pollution (agricole et industrielle) et à une forte hausse de la consommation d’eau. Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ. |
La police l'a attribué à Carl Hauser, agent de renseignements devenu traître, considéré comme le bras droit de Matthias. Cảnh sát liên bang đã quy tội danh đánh bom cho Carl Hauser, một cựu tình báo viên phản bội, và bây giờ được cho là cánh tay phải của Matthias. |
Les prix à Atlentic City sont en hausse. Giá căn hộ trong AC tăng vọt. |
“ L’effet de serre, explique l’Agence américaine de protection de l’environnement, désigne la hausse des températures terrestres que provoquent certains gaz de l’atmosphère (vapeur d’eau, dioxyde de carbone, oxyde nitreux et méthane par exemple) en capturant l’énergie solaire. Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ giải thích: “Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng tăng nhiệt độ trên đất do một số khí trong bầu khí quyển (như hơi nước, cacbon đioxyt, oxyt ni-tơ và mê-tan) giữ nhiệt lượng từ mặt trời. |
Puis il y a la révolution du marché des années 1980 et la forte hausse des inégalités dans les sociétés. Bạn có cách mạng thị trường những năm 1980 và sự bành trướng của bất công trong xã hội. |
Nos dirigeants déboulent dans des guerres, en se racontant de belles histoires de victoires faciles et de parades d'accueil, et ensuite ce sont des années de contrôle de dégâts mortels, des Frankenstein de sièges et hausses et de contre-insurrection, et une fois de plus, pas de stratégie de repli. Những vị lãnh đạo của chúng ta cứ đâm đầu vào chiến tranh, mơ tưởng về những câu chuyện hạnh phúc về điệu nhảy thưởng bánh và thiên đường chào đón và sau đó là những năm dài kiểm soát những tổn hại chết người, Sự phản tác dụng của sự tăng đột biến các cuộc chiến và các cuộc chống nổi dậy, lại một lần nữa, không có chiến lược rõ ràng. |
Les ventes d'eau en bouteille ont commencé à baisser alors que l'usage des bouteilled réutiliable est en hausse. Việc mua bán nước đóng chai đã có dấu hiệu sụt giảm trong khi đang bùng nổ việc kinh doanh những chai nước tái sử dụng. |
Cette analyse permet à l'eCPC d'ajuster votre enchère à la hausse ou à la baisse lors de la mise en concurrence, afin de déterminer si une mise aux enchères spécifique est plus ou moins susceptible de générer une conversion intéressante pour vous. Dựa trên nội dung phân tích này, ECPC sẽ điều chỉnh giá thầu của bạn lên hoặc xuống tại thời điểm đấu giá để cho thấy một phiên đấu giá cụ thể có nhiều khả năng dẫn đến lượt chuyển đổi có giá trị cho bạn hay không. |
Hausse de prix égale hausse des profits Giá cao hơn, lợi nhuận sẽ cao hơn |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hausser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hausser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.