habitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitude trong Tiếng pháp.
Từ habitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là thói quen, tập quán, như habitus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitude
thói quennoun Manger entre les repas est une mauvaise habitude. Ăn vặt giữa các bữa ăn là một thói quen xấu. |
tập quánnoun Une habitude en voie de disparition Bữa ăn gia đình—Tập quán đang bị mai một |
như habitusnoun (từ cũ; nghĩa cũ) như habitus) |
Xem thêm ví dụ
17 À mesure que les années passent, vous vous apercevrez que vous ne pouvez plus faire tout ce que vous aviez l’habitude de faire ou tout ce que vous voulez. 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
Pas d'habitude. Um, không hẳn vậy. |
Quand vous lisez un texte biblique, prenez l’habitude de mettre en valeur le ou les mots qui sont directement liés à la raison pour laquelle vous avez cité ce texte. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Elle travaillait plus tard que d'habitude pour payer une amende reçue pour sollicitation. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Ils lui ont ainsi donné une excellente habitude : celle d’aller régulièrement au temple de Jéhovah. Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ. |
On utilise thêta d'habitude, mais je l'ai déjà pris. Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi. |
La conversion de Tahiti a été “ simplement une expression de la volonté de Pomaré II, fondée sur les habitudes (et non les croyances) religieuses des missionnaires anglais ”, fait remarquer Niel Gunson. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
D’autres jeunes peuvent gâter vos habitudes chrétiennes. Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn |
C’est un désir juste de vouloir perdre cette habitude. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
Dans des moments effrayants, par exemple, Sergio avait l'habitude de dire que la peur est mauvaise conseillère. Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en aidant nos étudiants à acquérir de bonnes habitudes d’étude Ministère du Royaume, 10/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Huấn luyện học viên Kinh Thánh vun trồng thói quen học hỏi tốt Thánh Chức Nước Trời, 10/2015 |
Faites- vous une habitude de donner aux autres de votre temps et de vos ressources. Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác. |
Tu la bats tout comme tu avais l'habitude de me battre? Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à? |
Grâce à cette habitude acquise plus tôt, je serai préparé pour les épreuves qui viendront plus tard. Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này. |
8 Les historiens nous apprennent que certains des plus éminents chefs religieux avaient l’habitude de rester au temple après les fêtes et d’enseigner à l’abri d’un des grands porches. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
L’alcool, le tabac, la drogue, la pornographie et le jeu ne sont que quelques exemples des substances dangereuses et des habitudes créant une accoutumance que nous savons devoir éviter. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
(Rires) (Applaudissements) C'est une expérience plus importante que celle vécue d'habitude par un humain. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có. |
Il faut d'habitude deux ans et demi pour les non-citoyens avant de passer devant un juge. Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa |
Cultivons- nous sincèrement l’habitude d’écouter Jéhovah et de lui obéir de tout notre cœur, même si nos inclinations charnelles nous poussent dans la direction opposée? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
J'avais l'habitude de dire que ces gens m'avaient sauvée, mais ce que je sais maintenant, c'est qu'ils ont fait quelque chose d'encore plus important dans le sens où ils m'ont permis de me sauver moi- même, et de manière décisive, ils m'ont aidée à comprendre quelque chose dont je m'étais toujours doutée: que mes voix étaient une réponse significative à des événements traumatiques de ma vie, en particulier des événements de l'enfance, et qu'ainsi elles n'étaient pas mes ennemies, mais une source d'éclairage sur des problèmes émotionnels résolubles. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Il me fallait mettre en œuvre mes décisions et mes projets avec régularité, et jusqu’à ce jour j’ai conservé cette bonne habitude. Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
L’anglais moderne étend cette habitude de flexibilité, en incorporant des mots depuis d’autres langues. Tiếng Anh hiện đại mở rộng truyền thống linh hoạt này, bằng cách tiếp nhận từ ngữ từ các ngôn ngữ khác. |
Comme quoi c'est le contraire, d'habitude. Có nghĩa là những chuyện còn lại cậu làm đều sai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới habitude
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.