habitat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitat trong Tiếng pháp.
Từ habitat trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi sống, vùng phân bố, điều kiện cư trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitat
nơi sốngnoun (sinh vật học; sinh lý học) nơi sống, vùng phân bố) |
vùng phân bốnoun (sinh vật học; sinh lý học) nơi sống, vùng phân bố) |
điều kiện cư trúnoun |
Xem thêm ví dụ
Ces rencontres m'ont enseigné qu'une écoute attentive nous donne des outils incroyablement précieux pour évaluer la santé d'un habitat sur tout l'éventail de la vie qu'il contient. Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống. |
Comment peut-il créer un habitat adapté à un animal comme moi?" Làm thế nào nó tạo ra môi trường sống cho những động vật như mình?" |
Et ça détruit cette précieuse communauté benthique au fond, comme les éponges et le corail, cet habitat critique pour d'autres animaux. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Dans un habitat partagé, vous avez votre propre maison, mais vous partagez des espaces importants à l'intérieur et à l'extérieur. Trong nhà chung, bạn có nhà riêng, nhưng có những không gian chung, cả trong lẫn ngoài. |
Donc, le premier projet, qui sera monté l'été prochain, est un marché fermier en plein air, en plein centre-ville, suivi d'abribus pour le système d'autobus scolaires dans la deuxième année et d'amélioration de l'habitat pour les personnes âgées dans la troisième année. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
L'orignal a rétabli des populations dans l'est de New York et du Connecticut et est apparu, se dirigeant vers le sud, en direction des montagnes Catskill, un ancien habitat,,. Những con nai này đã tái lập các quần thể ở phía đông New York và Connecticut và xuất hiện đầu phía nam đến núi Catskill, là một môi trường sống trước đây. |
Les pêcheurs apprécient ce Traité, il y a donc une bonne chance que nous ayons le soutien nécessaire à faire passer cette loi et c'est un moment crucial, parce que c'est de cette façon que nous arrêtons la fraude aux fruits de mer, que nous freinons la pêche illégale, et que nous nous assurons que des quotas, la protection de l'habitat, et une diminution des prises accessoires accomplissent le travail dont elles sont capables. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
Et, tout comme le Projet Tiger, ce que nous faisons avec le cobra royal c'est nous concentrer sur une espèce animale, pour pouvoir protéger son habitat et tout ce qui y vit. Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong. |
Je crois que l'on peut profiter des avantages de la technologie de pointe, comme on le fait actuellement, mais en même temps, on doit avoir la possibilité de mener à une vie plus riche et plus intrépide quand on le veut, parce qu'il y aurait à nouveau de merveilleux habitats sauvages. Tôi tin rằng chúng ta có thể tận hưởng lợi ích của công nghệ tiên tiến, như chúng ta vẫn đang làm đây, nhưng cùng lúc, nếu chúng ta lựa chọn, thì sẽ được tiếp cận với một cuộc sống phong phú và hoang dã hơn bởi đó sẽ là những môi trường sống tái hoang dã tuyệt vời. |
Mais quand notre espèce est apparue il y a 200 000 ans, peu après avoir quitté l’Afrique et avoir envahi le monde entier, en occupant presque tous les habitats de la terre. Nhưng khi loài cảu chúng ta xuất hiện khoảng 200,000 năm trước, gần như sau đó chúng ta nhanh chóng bước ra khỏi Châu Phi và lan ra khắp thế giới, chiếm đóng hầu hết các hệ sinh thái trên Trái đất. |
Et que ce soit à cause de la production de nourriture ou à cause de l'introduction de plantes étrangères dans des endroits où elles ne devraient vraiment pas se trouver, ou à cause d'habitats utilisés dans d'autres buts, toutes ces choses signifient que les plantes doivent s'adapter, ou mourir ou partir. Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác. |
De plus, la ville est un habitat urbain tout à fait spécial avec des insectes, plantes et animaux uniques et même un climat qui lui est propre. Và bên cạnh đó, đường chân trời thấy được có những đặc trưng riêng về các loài côn trùng, cây, động vật, thậm chí có cả thời tiết riêng. |
Seigneur de Ruine, elle règne sur l'habitat Tranquillité. Khánh Thượng là một xã nằm ở phía bắc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình. |
Ils sont essentiels pour l'habitat. Chúng cần thiết với môi trường sống. |
Un habitat incroyable pour la moitié des espèces d'oiseaux que l'on peut trouver en Amérique du Nord, qui migrent ici. Môi trường sống đáng kinh ngạc cho một nửa các loài chim bạn tìm thấy ở Bắc Mỹ, di chuyển đến đây. |
Lorsque j'ai eu 16 ans, j'ai commencé une carrière dans les sciences maritimes, l'exploration et la plongée sous-marine, et j'ai vécu dans des habitats sous-marins, comme celui-ci au large des Keys de Floride, jusqu'à 30 jours au total. Cho đến khi tôi bước sang tuổi 16, tôi đã theo đuổi ngành đại dương học, khám phá và lặn và sống trong môi trường dưới nước, như ở đây, ngoại vi quần đảo Florida Keys, trong tổng cộng 30 ngày. |
Les sceptiques diront que l'habitat partagé est intéressant ou attractif pour un groupe restreint de personnes. Người hoài nghi sẽ nói nhà chung chỉ hay hoặc hấp dẫn với một nhóm nhỏ. |
Donc, notre approche principale dans cette région fut d'utiliser nos données pour identifier les endroits potentiels où établir des couloirs de faune entre ces parcelles de forêt, pour reconnecter l'habitat afin que les tapirs et d'autres animaux puissent traverser le paysage en sécurité. Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn |
Et ils procurent un habitat pour nos petits amis! Và chúng cũng là nơi ở cho những người bạn nhỏ của chúng ta! |
Notre lieu de vie n'est plus notre habitat naturel. Môi trường sống của chúng ta đã không còn là môi trường sống tự nhiên. |
Ce lien fonctionnant dans les deux sens, nous avons pu établir des connections, nous avons pu créer le réseau des relations entre espèces au sein d'un même habitat. Và việc nó ở một trong hai bên bờ cho phép ta liên kết nó lại, tạo ra một mạng lưới những mối quan hệ sinh sống của những loài này. |
Voyons à quoi ressemble les Watchdogs dans leur habitat naturel. Để xem bọn Watchdogs thế nào trong môi trường tự nhiên của chúng |
Ainsi, Wan Zhen, un expert médical chinois, rapporte que « habitat du safran est le Cachemire, où on le cultive et on l'offre au Bouddha ». Theo nhà thảo dược học Trung Quốc Wan Zhen: "Môi trường sống của cây saffron là ở Kashmir, nơi mọi người trồng chủ yếu để dâng lên Đức Phật". |
Voici l'amélioration de l'habitat. Đây là chuẩn bị cho mùa mưa ở Bombay, Ấn Độ. |
Quatre types d'habitats très dissemblables peuvent vous paraîtres similaires mais ils ont chacun une signature très différente en terme de pollen. 4 môi trường sống khác nhau có thể trông tương tự nhưng chúng có dấu hiệu phấn hoa khác nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới habitat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.