grillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grillage trong Tiếng pháp.
Từ grillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hơ lửa, sự nung, sự nướng, sự rang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grillage
sự hơ lửanoun (sự hơ lửa (vải để đốt xơ) |
sự nungnoun (sự nung (quặng) |
sự nướngnoun (sự nướng (thịt, cá) |
sự rangnoun (sự rang (cà phê) |
Xem thêm ví dụ
Je suis connu pour chambouler les choses comme ce grillage en fer. Tôi được biết đến với khả năng can thiệp vào những thứ như hàng rào dây xích. |
Faisons une chaise grillagée." Hãy làm chiêc ghế kẻ ô." |
Faisons une chaise grillagée. " Hãy làm chiêc ghế kẻ ô. " |
Mrs Merriweather se précipita vers moi, redonna forme au grillage et me poussa dedans Bà Merriweather phóng về phía tôi, sửa lại tấm lưới áo và đẩy tôi chui vào trong. |
Ces grillages apparaissent pour la première fois dans ses dessins en 1990 et dans ses photographies prises avec un appareil photo à sténopé. Những màn tấm màn này xuất hiện lần đầu trong các bức vẽ của Hefuna vào năm 1990 và trong các bức ảnh được chụp bằng máy ảnh chụp qua lỗ kim của bà. |
Pourquoi le grillage? Tại sao lại là dây kẽm? |
Euroclydon, néanmoins, est une puissante zéphyr agréable à l'un de- portes, avec ses pieds sur la table tranquillement grillage pour le lit. Euroclydon, tuy nhiên, là một Zephyr hùng mạnh dễ chịu cho bất kỳ một trong- cửa ra vào, với bàn chân của mình trên lò lặng lẽ toasting cho giường. |
Il explique : “ Les devoirs du patrouilleur [...] consistaient à veiller au bon état de la clôture et de la piste adjacente [...], à couper arbres et buissons sur la largeur requise des deux côtés du grillage [ainsi qu’]à entretenir les portails situés grosso modo tous les 30 kilomètres et à vider les enclos-pièges [des lapins morts]. ” Trong cuốn Hàng rào dài nhất thế giới (Anh ngữ) của ông, Broomhall nói: “Nhiệm vụ của người tuần tra... là giữ cho Hàng Rào và lối đi dọc theo đó luôn được tốt..., đốn những bụi rậm và cây để giữ đúng chiều rộng ấn định hai bên bờ rào [và] giữ những cánh cổng, được đặt cách mỗi 32 kilômét dọc theo bờ rào, trong tình trạng tốt và dọn sạch [thỏ] trong các sân bẫy”. |
On déploie juste ces petites antennes faites essentiellement de grillage à poule. Về cơ bản, chúng tôi chỉ lắp những ăng-ten nhỏ trên những tấm lưới làm chuồng gà. |
Peut-être un nouveau grillage. Có thể là hàng rào mới. |
Un ami nous a montré un trou dans le grillage. Bạn em từng chỉ có một cái lỗ trên hàng rào. |
La fenêtre par laquelle Salomon regarde est pourvue d’un treillis, un grillage de lattes entrecroisées et peut-être artistement sculptées. Sa-lô-môn nhìn qua cửa sổ có song—có thể đây là khung cửa có những thanh gỗ mỏng có chạm khắc. |
Pas de poubelles contre le grillage. Không có rác ở hàng rào. |
L'un des matériaux qui peut faire cela est un matériau remarquable, le carbone, qui change de forme lors de cette réaction incroyablement magnifique où le graphite est soufflé par la vapeur, et quand le carbone vaporisé se condense, il se reconsolide sous une forme différente : un grillage enroulé. Một trong những vật liệu có thể làm được điều này là một vật liệu rất đặc biệt, đó là loại carbon đã bị thay đổi trạng thái trong phản ứng tuyệt đẹp đến khó tin này. |
Pour l'instant, c'est une sorte de petite étendue sauvage secrète, au cœur de Philadelphie, et si vous savez où se trouve le trou dans le grillage, vous pouvez escalader jusqu'au sommet et trouver cette prairie complètement sauvage, flottant au-dessus de la ville. nên, nó vẫn còn một chút thiên nhiên giữa lòng Philadelphia và nếu bạn biết lỗ trống ở đâu bạn có thể lên đến đỉnh và thấy nó hoàn toàn hoang dã trên thành phố Philadelphia |
— On ne sait pas si c’est Bob Ewell qui a ouvert cette porte grillagée ; on ne sait pas qui l’a fait, dit Atticus. “Chị đâu biết có phải chính Bob Ewell cắt cửa lưới đó không, chị đâu biết ai là thủ phạm,” bố Atticus nói. |
J'imagine ce chien en train de parler à travers le grillage à un akita, «Dis donc, mes maitres sont faciles à dresser. Tôi hình dung chú chó này, nói chuyện qua hàng rào với một con chó Akita rằng, "Wow, chủ của tao, họ dễ bảo cực ấy. |
Je vais chercher du grillage. Tớ sẽ cố tìm gì đó để chúng ta có thể sử dụng làm hàng rào. |
Nous couperons le grillage et irons jusqu'à ces bâtiments. Cắt dây kẽm, vô đây, tấn công đồn binh ở đây, đây và đây. |
Le grillage coupe les corps qui gonflent, et les gaz de décomposition sont relâchés. Cơ thể họ phồng lên, sợi dây cắt ra để giải phóng khí. |
On dispose de deux moyens pour y parvenir : pratiquer des ouvertures dans les murs au niveau du toit (du grillage barrera le passage aux petits animaux) ou percer des fenêtres (des volets garantiront l’intimité). Có hai cách để làm điều này—bằng cách tạo các lỗ thông nơi cao nhất của căn nhà (đặt lưới để tránh các thú vật nhỏ chui vào), và làm những cửa sổ (dùng chớp cửa để giữ sự riêng tư). |
Le grillage clôturait un grand jardin et un petit appentis en bois. Hàng rào bao bọc một mảnh vườn lớn và một nhà vệ sinh nhỏ bằng gỗ. |
AUTREFOIS, cette barrière de bois et de grillage coupait en deux l’État d’Australie occidentale, du nord au sud. CÓ MỘT thời nó chia cắt tiểu bang Tây Úc từ Bắc chí Nam. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grillage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.