goulot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goulot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goulot trong Tiếng pháp.
Từ goulot trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ, miệng họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goulot
cổnoun (cổ (chai, lọ) et chaque bout de donnée doit absolument passer par ce goulot d'étranglement và từng phần của dữ liệu đều phải đi qua nút cổ chai đó |
miệng họngnoun (thông tục) miệng họng) |
Xem thêm ví dụ
Et donc la priorité du politique est de venir casser les goulots d'étranglement pour développer le secteur de la construction. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Nous comprenons que vous souhaitiez utiliser plusieurs plates-formes pour créer vos rapports, mais sachez qu'un tel service pourrait créer un goulot d'étranglement et nuire à l'expérience utilisateur. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng. |
Dans les années 70, je me suis rendue immédiatement dans les goulottes pour voir ce que le bétail voyait. Đầu thập niên 70 khi tôi bắt đầu công việc, tôi đến thẳng máng ăn để xem gia súc đang nhìn gì. |
Pour moi, c'était prendre mes premières vacances en quatre ans et laisser mon affaire pendant un mois pour aller à Londres, je pouvais dormir gratuitement chez un ami, pour ne plus servir de goulot d'étranglement ou mettre fin à mon affaire. Với tôi, đó là kỳ nghỉ đầu tiên của tôi sau bốn năm thoát khỏi việc kinh doanh trong một tháng để du lịch Luân Đôn, nơi tôi có thể ở nhờ một người bạn, để loại bỏ bản thân như một cái nút cản trong chiếc bình kinh doanh hoặc dẹp nó luôn cũng được |
On pense que c'est peut- être un goulot d'étranglement génétique, advenu sans doute il y a 12 000 ans, qui aurait causé cette très faible diversité. Và người ta suy luận rằng đó là một nút cổ chai, nút cổ chai trong cấu trúc gen được cho là có từ 12. 000 năm trước, và điều này dẫn đến tính đa dạng thấp. |
Elles s'engouffreront dans ce goulot d'étranglement où nous concentrerons le reste de nos troupes. Nó đủ nhỏ để ép chúng vào chậm lại... Cho phép chúng ta tập trung lực lượng phòng thủ còn lại. |
Et la réponse c'est que la capacité à poursuivre des objectifs découlera simplement de cette façon : tout comme vous voyageriez à travers un tunnel, un goulot dans votre chemin spatial futur, de façon à atteindre beaucoup d'objectifs divers plus tard, ou tout comme vous investiriez dans une sécurité financière, réduisant vos liquidités à court-terme de façon à augmenter votre richesse sur le long-terme, la poursuite d'objectifs émerge directement d'une tendance sur le long terme à augmenter la liberté d'action future. Câu trả lời là, khả năng tìm kiếm mục đích sẽ trực tiếp đi từ đây trong ý nghĩa sau đây: giống như ta đi qua một đường hầm, một cổ chai trong không gian lộ trình tương lai, để đạt được những mục tiêu khác nhau đa dạng về sau, hoặc tỉ như quý vị đầu tư trên thị trường chứng khoán tài chính, ta chấp nhận giảm tính thanh khoản ngắn hạn, để tăng của cải dài hạn cho mình, sự tìm kiếm mục đích nảy sinh trực tiếp từ định hướng dài hạn tới tăng tự do hành động tương lai. |
Ces deux phénomènes, les cycles de vie en goulot d'étranglement et les organismes discrets, vont ensemble. Hai hiện tượng này, các vòng đời bị thắt cổ chai và các sinh vật riêng biệt đi cùng với nhau. |
Donc quand vous essayez de le développer, parce qu'il est tombé en décrépitude, vous rencontrez beaucoup de goulots d'étranglement. Và rồi khi bạn cố mở rộng nó, bởi nó đã bị mai một, bạn gặp phải rất nhiều trở ngại. |
Laquelle a été soulevée en premier, du cycle de vie en goulot d'étranglement ou de l'organisme discret? Điều gì xảy ra trước, sự thắt cổ chai của vòng đời hay sinh vật riêng biệt? |
Et pourquoi les corps ont-ils adopté ce que j'appellerai un cycle de vie en« goulot d'étranglement »? Và tại sao các cơ thể áp dụng cái mà tôi gọi là một vòng đời “bị thắt cổ chai”? |
Si on parvient à l'attirer dans le goulot d'étranglement, qu'on le referme derrière lui, et que chaque groupe tire en avançant, nous avons une bonne chance. Nếu ta dụ hắn vào bottleneck, đóng cửa phía sau hắn lại, bắn theo từng nhóm thì ta có cơ hội. |
Le cycle de vie de l'énorme éléphant commence et finit dans un goulot d'étranglement étroit. Vòng đời của một con voi to lớn đều bắt đầu và kết thúc bằng một cổ chai chật hẹp. |
Mon ami plaçait une bouteille à trente pas, et à chaque coup il lui prenait le goulot dans un nud coulant. Bạn tôi đặt một cái chai cách ba mươi bước và lần nào cậu ấy quăng cũng giật được chai trong thòng lòng. |
Pour commencer, que doit-on entendre par« goulot d'étranglement »? Để bắt đầu, tôi có ý gì khi đưa ra khái niệm “bị thắt cổ chai”? |
C'est ce que j'appelle un goulot. Chúng ta gọi đó là một cái cổ chai. |
Tu es probablement dans le goulot du lac sous terrain. Đang ở miệng của cái hồ ngầm. |
Mon ami plaait une bouteille trente pas, et chaque coup il lui prenait le goulot dans un nœud coulant. Bạn tôi đặt một cái chai cách ba mươi bước và lần nào cậu ấy quăng cũng giật được chai trong thòng lòng. |
Les goulots et les bouchons de deux bouteilles de Champagne pointaient au-dessus de la glace. Cổ và nút của chai sâm banh nhô lên trên đá. |
Quels pourraient être ces goulots d'étranglement? Những trở ngại có thể là gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goulot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới goulot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.