gouine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gouine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gouine trong Tiếng pháp.

Từ gouine trong Tiếng pháp có các nghĩa là con đĩ, người đồng tính nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gouine

con đĩ

noun (từ cũ; nghĩa cũ) con đĩ)

người đồng tính nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Après s'être lancé dans la vie politique, il sert comme chef lieutenant au sein du gouvernement libéral de Lomer Gouin.
Sau khi tham gia vào đời sống chính trị, ông làm chief lieutenant trong chính phủ Tự do của Sir Lomer Gouin.
Qui plus est, elle a l'air d'une grande gouine.
Ngo ¿i ra, Missy tréng cöng lØm
L'autre gouine de Ventura, elle me colle tout le temps au cul.
Còn cô ả Ventura, ngay từ đâu tôi đã không ưa cô ta.
Ils disent: " Les pédés doivent mourir, les gouines, être violées, les travestis, enculés. "
Họ nói " đồng tính nam phải chết, đồng tính nữ phải bị cưỡng hiếp, còn bọn mặc đồ khác giới phải bị hủy hoại. "
1909 - Emprisonnement de Jules Fournier, directeur du journal Le Nationaliste, à la suite d'un procès pour libelle intenté par le premier ministre Lomer Gouin.
1909 - Jules Fournier, giám đốc tờ báo Le Nationaliste, bị bắt giam sau vụ xét xử vì nhục mạ theo đơn kiện của thủ hiến Lomer Gouin.
Les gouines veulent encore toucher à ma douce camelote. Mais je les repousse.
Vài người vẫn xin " kẹo " của tôi nhưng tôi không cho họ
1903 - Lomer Gouin, fait adopter une loi qui élève de 12 à 13 ans l'âge minimum pour travailler dans une usine.
1903 - Lomer Gouin thúc đẩy việc biểu quyết một đạo luật nâng tuổi tối thiểu để làm việc trong nhà máy từ 12 lên 13 tuổi.
Lomer Gouin le convainc de retirer sa motion avant le vote.
Lomer Gouin thuyết phục ông rút lại bản kiến nghị trước khi diễn ra biểu quyết.
Vous êtes une vraie gouine après un long vol.
Sau một chuyến bay dài, thật sự cứng cỏi rồi đấy.
Etre une lesbienne, une gouine, une homosexuelle dans beaucoup d'endroits du monde, y compris ici dans notre pays, en Inde, est occuper une place d'inconfort immense et de préjugé extrême.
Là một lesbian, một đồng tính nữ, người đồng tính luyến ái hầu hết trên thế giới, kể cả ở đây trong đất nước chúng tôi, Ấn Độ là phải đối mặt với sự ái ngại và những định kiến gắt gao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gouine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.