gordita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gordita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gordita trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gordita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, cưng, yêu quý, yêu dấu, thân yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gordita
người yêu(darling) |
cưng
|
yêu quý(darling) |
yêu dấu
|
thân yêu(darling) |
Xem thêm ví dụ
Eso por llamarme basura, gordito. Đó là vì đã gọi tôi là con ngốc đấy, tên béo. |
Casi muere por una Gordita. Suýt chút nữa thì chết vì bánh Mexico |
Es gordito. hơi béo. |
No sé si fue por morena o por gordita, pero sí me enojé. Là phân biệt chủng tộc hay giới tính đi chăng nữa, mấy người làm tôi điên rồi nha. |
Recordando los comienzos de su adolescencia, una joven de 19 años llamada Maritza dice: “Mis dos hermanas mayores parecían modelos, y yo era la gordita. Maritza, 19 tuổi, nói: “Khi lớn lên, hai chị gái của mình rất xinh, còn mình thì mũm mĩm. |
Adoro a mis gorditos. Yêu mấy tên mập quá! |
Venta de Aceite del Gordito Chen Cửa hàng bán dầu Chấn Mập |
En cambio, quedé allí como un jarrón, no se me veía más que la nuca, y era evidente para mí que los directores de reparto no contrataban actrices gorditas, no blancas, con discapacidad. Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật. |
Lo veo muy gordito. Nó béo quay rồi. |
Gordito... Này Bé Bự! |
Estaba gordita y rolliza - un derecho duende viejo y alegre; Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ; |
Me resulta difícil pensar que han pasado 50 años desde mi experiencia de ser un chico de noveno grado en Birmingham, Alabama, un chico al que le encantaba tener las mejores calificaciones, que amaba las matemáticas, que disfrutaba de la lectura, un chico que le decía al profesor, —cuando el profesor le decía a la clase: "Aquí tienen 10 problemas"— este chico gordito decía: "Denos 10 más". Thật là khó để tin răng đã 50 năm rồi ke từ ngày tôi là một học sinh lớp 9 ở Birmingham, Alabama một kẻ lúc nào cũng đạt điểm A tôi thích toán, và cả đọc sách nữa tôi đã nói với giáo viên khi bà ấy chỉ ra " 10 vấn đề trong lớp" với lớp tôi tôi đã nói " Cho bọn em thêm 10 nữa đi cô" |
Ahí está el niño gordito de Papi. Ừ, đó là thằng bé mũm mĩm nhà Papi. |
Tenemos una colección de hermosos, gorditos, felices y saludables glóbulos rojos, pero están todos enredados en una red de fibras. Chúng ta có một tập hợp các tế bào hồng cầu khoẻ mạnh, vui vẻ, béo tốt và đẹp, nhưng tất cả chúng rối nhùi trong mạng lưới sợi. |
Las mujeres se ven mejor cuando están un poco más gorditas. Phụ nữ trông dễ nhìn hơn khi trông họ mũm mĩm đó. |
¿Mataste al " Gordito Chen " y tomaste los archivos secretos? . Cô đã giết lão Chấn Mập và lấy đi hết giấy tờ bí mật? |
¿Gorditas pelirrojas con las uñas postizas? Những người phụ nữ mập mạp tóc hoe đỏ cùng với móng tay giả dài? |
Ésta es la espada del Gordito Chen. Đây là kiếm của Chấn Mập. |
Cambié mi nombre a Cochinita Gordita para entrar al campamento y ver un partido de pelota trà trộn vào doanh trại để xem thi đấu cầu |
¿Diríamos que es gordita? Như thế mà mập sao? |
El gordito ese, ¿cómo le dicen? Thằng bệu ấy, nó tên gì nhỉ? |
¿La gordita? Cô gái mập ấy à? |
ella también está gordita. Cô ta cũng mũm mĩm. |
Esta bien, gordito, veamos lo que tienes Được rồi gã mập Cho tao xem mày có gì nào |
Tenía un trasero gordito. À, cô ta có cái mông thật to. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gordita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gordita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.