glacis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glacis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glacis trong Tiếng pháp.
Từ glacis trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ dốc, lớp tráng, mái dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glacis
bờ dốc
|
lớp tráng(hội họa) lớp tráng) |
mái dốc
|
Xem thêm ví dụ
Il y a donc un mur de glace de plusieurs centaines de mètres qui descend jusqu'à la roche, si le glacier repose sur la roche, et flottant s'il ne l'est pas. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Des 3% restants potentiellement utilisables, plus des deux tiers sont gelés en calottes glaciaires et glaciers. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
Ces ours montrent déjà des signes de l'importance de la disparition des glaciers. Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng. |
Le voici avec un vestige de ce qui fut un imposant glacier. Đây là Lonnie với một mảnh vụn ở nơi trước đây là sông băng khổng lồ. |
Ces roches ont probablement été transportées par les glaciers, "a expliqué Brüchert. Có lẽ những tảng đá này được các dòng sông băng dịch chuyển tới đó," Brüchert giải thích. |
Il y a environ 16 500 ans, les glaciers commencèrent à fondre, permettant ainsi aux humains de se déplacer vers le sud et l'est au Canada et plus loin en Amérique,. Khoảng 16.000 năm trước, các sông băng bắt đầu tan, tạo điều kiện cho loài người chuyển từ Alaska về phía nam và đông vào Canada. |
Pour vous donner une idée des distances, vous voyez là-bas la gorge du glacier Beardmore. Để các bạn có thể so sánh, đây là nhìn xuống miệng sông băng Beardmore. |
Voici une photo de l'Antarctique et une photo d'Olympus Mons, avec des caractéristiques similaires, des glaciers. Đây là một số hình ảnh châu Nam cực và một hình ảnh của Olympus Mons, có những điểm chung, những dòng sông băng. |
Voici, année par année, ce qui arrive au glacier Columbia. Đây là những gì diễn ra hằng năm với Sông Băng Columbia. |
Arrivant en Europe il y a environ 35 000 ans, un petit groupe a continué vers le nord, à travers les pires conditions météorologiques imaginables, en Sibérie, dans le cercle arctique, pendant la glaciation, la température était de -50°C, -60°C, et même peut-être -70°C, migrant vers l'Amérique, atteignant finalement cette dernière frontière. Xâm nhập châu Âu 35 ngàn năm trước, và cuối cùng, một nhóm nhỏ di cư lên tới nơi có thời tiết khắc nghiệt nhất bạn từng tưởng tượng tới, Siberia, bên trong Vòng cực Bắc, suốt kỉ băng hà cuối cùng nhiệt độ cỡ khoảng -70, -80, có lẽ xuống tới -100, di cư sang châu Mỹ, chạm tới biên giới cuối cùng. |
Malheureusement, 95% des glaciers de l'Arctique sont en train de disparaître en ce moment à tel point que la glace finit sur la terre sans être réinjectée dans l'écosystème. Nhưng không may, 95% các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào. |
Elle enregistre l'augmentation et la baisse annuelles des gaz à effet de serre et des températures, en remontant avant le début des dernières glaciations. Nó lưu lại sự tăng giảm hàng năm của khí nhà kính và nhiệt độ từ trước cả những kỉ băng hà gần đây nhất. |
Évidemment il est vraiment difficile de comprendre l'échelle de ces lieux parce qu'alors que les glaciers -- une des choses à prendre en compte est que l'Alaska et le Groenland sont énormes, ce ne sont pas des paysages habituels -- mais alors les glaciers reculent, ils se dégonflent aussi, comme de l'air que l'on laisse échapper d'un ballon. Hiện giờ rất khó để hình dung được quy mô của những nơi này, bởi vì khi những tảng băng trôi -- cần nhắc nhớ Alaska hay Greenland là những nơi rất rộng lớn, chúng không phải là dạng địa hình thông thường -- nhưng khi những tảng băng trôi thu hẹp lại, chúng còn xẹp xuống, giống một chiếc bong bóng bị xì hơi. |
Ainsi, les glaciers sont ces êtres magnifiques, et il y a beaucoup de raisons de développer une obsession à leur sujet; mais ce qui m'intéresse particulièrement c'est la relation homme-glacier. Băng là những vật thể kì vĩ, và có rất nhiều lí do để trở nên ám ảnh với chúng, nhưng tôi thật sự bị lôi cuốn bởi mối liên kết con người-băng. |
Alors qu'est-ce qu'un glacier ? Vậy thì mảng sông băng là gì? |
Alors, vivant au Canada, alors je suis allée rendre visite à nos glaciers à nous. Hiện giờ tôi đang sống ở Canada, và tôi đã đến thăm một vùng băng ở địa phương |
À l'issue de la dernière glaciation, le développement de l'agriculture et, ensuite, des civilisations, permit aux humains de modifier la surface de la Terre dans une courte période de temps, comme aucune autre espèce avant eux, affectant la nature tout comme les autres formes de vie. Sự phát triển của nông nghiệp, và sau đó là sự văn minh, cho phép con người trong một khoảng thời gian ngắn gây ảnh hưởng đến Trái Đất nhiều hơn bất kì một dạng sống nào khác, thậm chí cả tính chất cũng như số lượng của các loài sinh vật khác. |
Les effets des glaciations sont globaux. Hiệu ứng của sự đóng băng là toàn cầu. |
Maintenant, la chose incroyable au sujet des grottes de glacier c'est que chaque année, de nouveaux tunnels se forment. Ngày nay, điều kinh ngạc về các hang động sông băng này là mỗi năm đều có những đường hầm mới được tạo ra. |
Le glacier et toi devez vous améliorez. Anh và Freezy nên nghe theo tôi. |
Oui -- Le climat du Montana se réchauffe et s'assèche, mais l'agriculture du Montana dépend particulièrement de l'irrigation en provenance de la fonte des neiges, et comme la neige fond, par exemple les glaciers du " Glacier National Park " disparaissent, c'est des mauvaises nouvelles pour l'agriculture par irrigation du Montana. Vâng -- khí hậu ở Montana nóng dần lên và khô hơn, nhưng nền nông nghiệp ở Montana phụ thuộc vào việc tưới tiêu từ băng, và khi băng đã tan đi rồi, chẳng hạn như băng hà ở Công viên Băng hà Quốc gia biến mất, đó sẽ là tin xấu cho nông nghiệp tưới tiêu ở Montana. |
Quand je rencontre un glacier pour la toute première fois, qu'est-ce que je fais ? Khi tôi gặp một khối băng lần đầu tiên, tôi sẽ làm gì? |
Il y a ces bus qui roulent le long de la moraine latérale et déposent les gens sur la surface du glacier. Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
Nos glaciers fondent, entraînant des crues subites et des glissements de terrain, qui entraînent aussi catastrophes et dégâts énormes dans notre pays. Các sông băng đang tan ra, gây lũ quét và lở đất, các hiện tượng này lại gây ra thiên tai và tàn phá rộng khắp cả nước. |
J'ai nagé en face de glaciers qui ont tellement reculé. Tôi đã bơi ở những sông băng mà thể tích của nó đã bị thu nhỏ lại quá nhiều. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glacis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới glacis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.