garrapata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garrapata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garrapata trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ garrapata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bọ chét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garrapata
bọ chétnoun Particularmente porque la parálisis por garrapatas, está normalmente acompañada por una garrapata. Nhất là khi liệt do bọ chét thường đi kèm với bọ chét. |
Xem thêm ví dụ
Por último, nos rociamos a conciencia la ropa, los zapatos y la piel con un repelente de garrapatas, ya que en la zona es común una encefalitis transmitida por este parásito. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
Fue invadida por romanos ajenjo y el mendigo- garrapatas, que el pasado pegado a mi ropa para todas las frutas. Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây. |
No encontramos la garrapata todavía. Ta vẫn chưa tìm ra con bọ. |
Y cuando el reloj garrapatas abajo, tenemos tiempo para una última jugada. Và như đồng hồ đang đếm lùi, chúng ta còn thời gian cho một lần chơi cuối. |
No sé si su perro tendrá garrapatas, pero sí tiene pulgas. Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét. |
Además, con ciertas partes de la rosa del desierto, los ganaderos preparan un veneno que elimina las garrapatas y piojos de los camellos y las reses. Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ. |
De hecho, una sola garrapata puede hospedar hasta tres clases diferentes de gérmenes e inocular los tres a la vez. Trên thực tế, mỗi con ve có thể mang tới ba loại vi sinh vật gây bệnh, và có thể truyền tất cả vi sinh vật đó trong chỉ một lần cắn! |
El veneno de la garrapata está subiendo. Nọc độc bọ chét đang tăng. |
No es la garrapata. Không phải. |
¿No me acaba de llamar garrapata? Gọi tôi là muỗi độc hả? |
Un estudio realizado en Suecia reveló que los pájaros migratorios llegan a transportar las garrapatas a miles de kilómetros de distancia, llevando a otras regiones las enfermedades que estos organismos portan. Một nghiên cứu của Thụy Điển cho thấy các loài chim di trú có thể mang ve đi xa hàng ngàn dặm, vì vậy đưa các mầm bệnh trong ve đến những vùng mới. |
¡ Tengo tanta sangre en la cabeza que ya me siento como una garrapata! Máu đang chảy dồn xuống đầu tôi nhiều quá, làm tôi thấy mình như là 1 con ve vậy! |
Así, en el mundo ciego y sordo de la garrapata, las señales importantes son la temperatura y el ácido butírico; en el mundo del pez cuchillo, su ambiente sensorial es profusamente coloreado por campos eléctricos; y para el murciélago de ecolocación, su mundo está compuesto por ondas de aire comprimido. Trong thế giới không nghe, không thấy của loài ve dấu hiệu quan trọng nhận biết là nhiệt độ và axit butyric; Trong thế giới của cá dao ma đen, thế giới cảm giác của chúng được tô đầy màu sắc bằng điện trường; và đối với loài dơi phản âm định vị, tính xác thực được tạo bằng được những làn sóng không khí bị ép lại với nhau. |
Esa garrapata es como una goteo intravenoso de veneno. Con bọ chét nhỏ giọt chất độc vào tĩnh mạch. |
Las garrapatas producen más toxinas mientras tengan qué comer. Càng kí sinh lâu bọ chét tiết ra càng nhiều chất độc. |
Mucha gente suele utilizar el término insecto para nombrar no solo a los insectos propiamente dichos —seres invertebrados de seis patas, como las moscas, las pulgas, los mosquitos, los piojos y los escarabajos—, sino para referirse a criaturas de ocho patas, tales como las garrapatas y demás ácaros. Người ta thường dùng từ “côn trùng” không những để chỉ những loài côn trùng thực thụ, tức động vật sáu chân như ruồi, bọ chét, muỗi, chấy rận và bọ cánh cứng, mà cả các loài tám chân như mạt và ve. |
Entonces dice: “Hay informes de que hay otras enfermedades que se transmiten por la transfusión de sangre, entre ellas infecciones por el virus herpético, mononucleosis infecciosa (el virus de Epstein-Barr), toxoplasmosis, tripanosomiasis [enfermedad del sueño africana y enfermedad de Chagas], leishmaniosis, brucelosis [fiebre de Malta], tifus, filariasis, sarampión, salmonelosis y fiebre de las garrapatas del Colorado”. Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”. |
La jodida familia se ha agarrado a las casas subvencionadas del sur como una garrapata. Gia đình khốn nạn chôn chân ở Southie như những con rệp. |
Bien, la cacería de la garrapata mágica terminó. Được rồi, hết giờ đi săn bọ chét. |
“Las garrapatas —dice la Britannica— transmiten al ser humano más enfermedades que cualquier otro artrópodo, con la excepción del mosquito.” Theo cuốn Britannica, “ve truyền nhiều bệnh cho người hơn bất kỳ loài động vật chân đốt nào khác (trừ muỗi)”. |
Por otro lado, los piojos y algunos ácaros, como por ejemplo las garrapatas, pueden causar varias clases de tifus, entre otras afecciones. Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban. |
Las garrapatas de los venados transmiten al ser humano la enfermedad de Lyme (ver fotografía ampliada a la derecha) Ve nai (hình bên phải phóng to) truyền bệnh Lyme cho người |
Estas garrapatas, con nombres de estrellas de cine italianas, hacen que el cadáver se... licúe más y más. Những thứ nhỏ bé đó, được đặt tên theo những ngôi sao đang lên của nước Ý, làm cho cái tử thi càng ngày... càng chảy ra. |
Cuando las garrapatas adultas se han atiborrado de sangre, se dejan caer al suelo para poner los huevos, de los que en breve salen las larvas, dando comienzo a un nuevo ciclo. Khi đã hút máu no nê, ve cái trưởng thành xuống đất đẻ trứng; trứng chẳng bao lâu nở thành ấu trùng và một chu kỳ mới lại bắt đầu. |
Existe profilaxis por vacunación, así como medidas preventivas como ropa protectora, controles de garrapata y de mosquito. Đề phòng bằng tiêm chủng, cũng như các biện pháp dự phòng như quần áo bảo hộ, kiểm soát đánh dấu, và kiểm soát muỗi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garrapata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới garrapata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.