garnir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garnir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garnir trong Tiếng pháp.

Từ garnir trong Tiếng pháp có các nghĩa là bịt, bày vào, cho vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garnir

bịt

verb

bày vào

verb

cho vào

verb

Un rituel cubain débile pour garnir les tortillas.
Đúng là 1 truyền thống Cuba mới cho vào đó.

Xem thêm ví dụ

La plupart des salles construites en Europe au XIXe siècle contiennent entre 1 500 et 3 000 places comme La Monnaie de Bruxelles (1 700 places après rénovations), le Théâtre d'opéra et de ballet d'Odessa (1 636), le Grand Théâtre de Varsovie (1 841 places pour la grande salle), l'Opéra Garnier à Paris (2 200), le Royal Opera House de Londres (2 268) ou l'Opéra d'État de Vienne (2 280 pour la nouvelle grande salle dont la capacité a été réduite).
Theo truyền thống, các nhà hát opera lớn của châu Âu được xây dựng vào thế kỷ 19 có từ 1.500 đến 3.000 chỗ ngồi, chẳng hạn như La Monnaie ở Brussel (sau khi trùng tu, 1.700 chỗ), Nhà hát Opera và Ballet Odessa (1.636 chỗ), Nhà hát lớn Warsaw (khán phòng chính với 1.841 chỗ), Palais Garnier ở Paris (2.200 chỗ), Nhà hát Opera Hoàng gia ở Luân Đôn (2.268 chỗ) và Nhà hát Opera Quốc gia Vienna (khán phòng mới với 2.280 chỗ).
Garnis ta main, espèce de salopard!
Rút súng ra đi, đồ khốn kiếp!
Cette armée possédait 900 chars garnis de longues lames de fer meurtrières qui tournaient avec les roues.
Đội quân Ca-na-an này có 900 cỗ xe được trang bị những lưỡi dao sắt dài chết người xoay theo trục bánh xe.
Là, on faisait passer sur les céréales des traîneaux garnis de pierres pointues ou de dents de fer, tirés par des animaux, pour briser les tiges et libérer les grains de la bale.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
J'ai des connaissances en botanique... une confortable paire de chaussures, et un compte très bien garni chez American Express.
Tôi có bằng về thực vật học... một đôi giày đẹp, và một tài khoản khá nhiều tiền... ở ngân hàng American Express.
Tout comme un hameçon garni d’un appât attire le poisson, les pensées immorales et les désirs obscènes qui ne sont pas immédiatement réprimés peuvent prendre de l’ampleur puis exercer un attrait sur le chrétien.
Như lưỡi câu gắn mồi có thể thu hút một con cá, các ý tưởng vô luân và ham muốn đồi bại—nếu không được gạt bỏ ngay—có thể bắt đầu lôi cuốn và cám dỗ một tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
Pectoral du jugement garni de 12 pierres précieuses (Ex 28:15-21)
Bảng đeo ngực của sự phán quyết 12 viên đá quý (Xu 28:15-21)
Articles détaillés : Opéra national de Paris, Opéra Garnier et Opéra Bastille.
Cơ quan này quản lý hai nhà hát lớn của Paris, Opéra GarnierOpéra Bastille.
Mon père vous a corrigés avec de simples fouets, mais moi, je vous corrigerai avec des fouets garnis de pointes.
Cha ta trừng phạt các ngươi bằng roi, ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng roi bò cạp”.
Il sortit de sa poche un portefeuille bien garni et donna deux cents dollars à Père, pour conclure le marché
Ông ta lôi chiếc ví căng phồng ra khỏi túi đưa cho ba 200 đô la để chấm dứt cuộc trả giá
Ce à quoi Charles Garnier répond : « C'est du Napoléon III et vous vous plaignez ! ».
"Tại sao thưa bà, đây là phong cách Napoléon đệ Tam" Garnier trả lời "và bà đang phàn nàn về điều đó!"
Il a été vidé de sa richesse et de sa main-d’œuvre; les provinces dévastées ne pouvaient rien céder pour répondre aux besoins de la finance impériale et il était difficile de trouver suffisamment de troupes pour garnir l'immense empire.
Nó đã bòn rút hết sự giàu có và nguồn nhân lực, các tỉnh bị tàn phá không thể mang lại nguồn thu cho ngân khố triều đình, và rất khó để tìm đủ quân số để đồn trú trên khắp đế chế rộng lớn này.
Mon père vous a corrigés avec de simples fouets, mais moi, je vous corrigerai avec des fouets garnis de pointes.” »
Cha ta trừng phạt các ngươi bằng roi, ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng roi bò cạp’”. *
Merci pour le panier garni.
Cảm ơn vì giỏ quà.
21 décembre : Francis Garnier trouve la mort dans un combat contre les Pavillons noirs.
21 tháng 12: Francis Garnier bị quân Cờ Đen giết tại cầu Giấy.
Mon père vous a corrigés avec de simples fouets, mais moi, je le ferai avec des fouets garnis de pointes.” »
Cha ta trừng phạt các ngươi bằng roi, ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng roi bò cạp’”. *
L’essence est maturée dans des récipients en acier garnis d’une couche de céramique, avant d’entrer dans la composition d’articles en tous genres.
Dầu oải hương thảo được ủ trong bình gốm bọc lớp thép trước khi được dùng để sản xuất một số sản phẩm
Est-ce un baguel tout garni, Ted?
Nhiều vậy hả, Ted?
Le roi Charles VI de France s’asseyait sur des coussins qui en étaient garnis.
Nó cũng là một trong những nguyên liệu dùng để nhồi vào nệm lót ngai vàng của vua nước Pháp, Charles VI.
Un rituel cubain débile pour garnir les tortillas.
Đúng là 1 truyền thống Cuba mới cho vào đó.
Regarde moi tous ces paniers garnis.
Nhìn xem có bao nhiêu quà này.
À Las Vegas, un casino a reconstitué à une échelle 1⁄2 la tour Eiffel, l'Arc de Triomphe et l'Opéra Garnier.
Tại Las Vegas, một casino đã xây dựng các bản sao của tháp Eiffel, Khải Hoàn Môn và nhà hát Opéra Garnier.
Dans les premiers temps, Hachiman était adoré par les paysans comme dieu de l'agriculture et par les pêcheurs qui espéraient ainsi avoir des filets plus garnis.
Từ thời cổ đại, Hachiman đã được nông dân thờ làm thần nông nghiệp và ngư dân hy vọng ông sẽ mang đầy cá vào lưới của họ.
Le président François Mitterrand décide en 1982 la construction d’un nouvel opéra dans Paris afin de décharger l’opéra Garnier.
Vào tháng 3 năm 1982, Tổng thống François Mitterrand quyết định xây một nhà hát mới ở Paris, chia sẻ bớt cho Opéra Garnier.
Le jour de la présentation officielle des plans au concours d'architectes, l'impératrice Eugénie, favorable à Viollet-le-Duc, apostrophe Garnier avec cette question : « Quel est donc ce style ?
" Có chuyện kể rằng vợ của Hoàng đế, Hoàng hậu Eugénie, người chắc hẳn đang khó chịu vì ứng viên ưa thích của bà, Viollet-le-Duc, đã bị loại, đã hỏi Garnier vô danh: "Đây là thứ gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garnir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.