garantizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garantizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ garantizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo đảm, đảm bảo, cam đoan, thề, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garantizar
bảo đảm(to guarantee) |
đảm bảo(insure) |
cam đoan(guarantee) |
thề(swear) |
xác nhận(avouch) |
Xem thêm ví dụ
No puedo garantizar cuando será eso. Tôi không chắc là đến bao giờ nữa. |
En la práctica, eso significa que para poder participar en AdSense o AdMob, debe garantizar que en las páginas donde aparezca el código de sus anuncios todo el contenido (incluido el generado por usuarios) cumpla todas las políticas del programa aplicables. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Esto tiene el doble objetivo de garantizar la privacidad de los usuarios y fomentar el uso de Osiris a participar activamente en un portal. Điều này có 2 mục đích đó là đảm bảo sự riêng tư cho người dùng và khuyến khích việc sử dụng Osiris để tham gia tích cực trên portal. |
Él me dijo que no me podía garantizar que nos fueran a llamar, y mucho menos que termináramos trabajando en el mismo lugar. Anh cho biết không chắc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không. |
Para garantizar que se muestre en el dispositivo o en el teléfono móvil la página web de más calidad y más utilizable, Google puede cambiar el tamaño de la página y ajustar o convertir imágenes, el formato de texto o algunos aspectos de la funcionalidad de la página web. Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web. |
Para garantizar la máxima seguridad de tu cuenta, Google te envía un correo electrónico la primera vez que inicias sesión en una aplicación o en un dispositivo. Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị. |
De más está decir que en este mundo no se puede garantizar nada. Dĩ nhiên, không có gì là đảm bảo trong thế giới này. |
Tenga en cuenta que, si establece los pagos mediante transferencia bancaria de la SEPA como su forma de pago después del día 20 del mes, no podemos garantizar que recibirá el pago mediante esta forma. Lưu ý rằng nếu bạn đặt SEPA EFT làm hình thức thanh toán sau ngày 20 của tháng, chúng tôi không thể đảm bảo rằng bạn sẽ được thanh toán bằng SEPA EFT. |
Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán. Là đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã. |
A fin de garantizar una buena vendimia, el agricultor podaba regularmente la vid para aumentar su productividad, y eliminaba con la azada la mala hierba, el brezo y los espinos. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Además de garantizar que la Tierra nunca será destruida, la Biblia explica que Dios la creó “para ser habitada” (Isaías 45:18). Ngoài việc bảo đảm trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt, Lời Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết Ngài “đã làm nên [đất] để dân ở” (Ê-sai 45:18). |
Es un laboratorio biológico vivo que bien puede tener respuestas a la pregunta que podamos tener, pero tenemos que garantizar que tengan el derecho a vivir. Nó là phòng thí nghiệm sinh thái sống có thể trả lời các câu hỏi được đặt ra cho thắc mắc chúng ta, nhưng chúng ta phải đảm bảo rằng nó có quyền được sống. |
Para garantizar que se entreguen tus correos electrónicos a los usuarios de Gmail, cumple con nuestros Lineamientos para remitentes de correo electrónico masivo. Để đảm bảo thư của bạn gửi đến người dùng Gmail, hãy tuân thủ Các nguyên tắc dành cho người gửi email hàng loạt của chúng tôi. |
Fue en 1974, que la Revolución de los Claveles en Portugal resultó en la descolonización de Timor Portuguesa, y luego el Gobernador Mário Lemos Pires anunció planes para garantizar la independencia de la Colonia. Vào năm 1974 đã xảy ra chính biến tại Bồ Đào Nha, kết quả đã dẫn đến sự khởi đầu cho tiến trình phi thuộc địa hóa Timor thuộc Bồ Đào Nha, và một thời gian ngắn sau đó thì Toàn quyền Mário Lemos Pires đã công bố các kế hoạch nhằm tìm kiếm độc lập cho thuộc địa. |
Sin embargo, para garantizar que siempre esté protegida, te recomendamos que adoptes todas las medidas posibles para mantener la seguridad de tu cuenta. Nhưng để giúp đảm bảo an toàn cho tài khoản của bạn, chúng tôi khuyên bạn nên thực hiện tất cả các bước có thể để giữ an toàn cho tài khoản của mình. |
Porque para tener éxito, tendría que garantizar el cumplimiento de dos condiciones que, al parecer, son totalmente inalcanzables para el hombre, a saber, que “un gobierno mundial ponga fin a la guerra, y que un gobierno mundial no constituya una tiranía mundial”. Bởi vì bất cứ chính phủ thế giới nào muốn thành công thì phải bảo đảm hai điều mà dường như hoàn toàn ngoài khả năng của con người, tức là “một chính phủ thế giới chấm dứt được chiến tranh và một chính phủ thế giới sẽ không trở thành một chính thể độc tài cai trị toàn cầu”. |
Los atalayas de los muros montan guardia día y noche para garantizar la seguridad de la ciudad y dar la voz de alarma a la población (Nehemías 6:15; 7:3; Isaías 52:8). Những người canh đứng trên các tường thành ngày đêm cảnh giác đề phòng, nhằm bảo đảm an ninh cho thành và hô lên lời báo động cho dân cư trong thành.—Nê-hê-mi 6:15; 7:3; Ê-sai 52:8. |
Acabas de garantizar la destrucción de la División. Cô đã biết chắc sự hủy diệt của Division. |
El Reino de Dios garantizará a todos una educación adecuada basada en cualidades piadosas. (Thi-thiên 67:6) Nước Đức Chúa Trời sẽ đảm bảo cho mọi người đều nhận được sự giáo dục thích hợp dựa trên các đức tính tin kính. |
Así que decidimos que lo mejor que podríamos hacer era garantizar el acceso universal a estos datos. Và chúng tôi quyết định, cách tốt nhất là chúng tôi đảm bảo sự phổ biến việc truy cập dữ liệu chúng tôi có. |
El líder del Chōshū, Kido Takayoshi, había favorecido una forma constitucional de gobierno desde antes de 1874, y se hicieron varias ofertas de bosquejos como propuestas para garantizar el gobierno constitucional. Kido Takayoshi ủng hộ thể chế chính quyền lập hiến từ trước năm 1874, và vài lời đề xuất cung cấp sự bảo đảm hiến pháp đã được phác thảo. |
Para garantizar la privacidad y la seguridad de la información bancaria, el equipo de asistencia de AdMob no podrá acceder para modificar o eliminar la información proporcionada. Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdMob không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập. |
El herrero le contestó que haría todo lo posible, pero que no podía garantizar que la cuarta herradura quedara firme. Người thợ rèn trả lời rằng ông sẽ làm hết sức mình nhưng ông không thể bảo đảm rằng cái móng ngựa thứ tư sẽ được giữ chặt. |
Si no la suspendemos, el FBI no puede garantizar la seguridad de estos centros. Nếu ta không tạm dừng, thì Cục không thể đảm bảo an toàn cho những điểm bỏ phiếu đó. |
Los comerciantes de Google My Business son los responsables de garantizar que el contenido que publican cumpla las leyes y normas aplicables. Người bán trên Google Doanh nghiệp của tôi chịu trách nhiệm đảm bảo rằng nội dung mà họ đăng lên tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới garantizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.