gacha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gacha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gacha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gacha trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cháo đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gacha
Cháo đặc
cómo la chica mayor de la familia cocinaba gachas como sustituto del almuerzo. khi cô con gái lớn của gia đình nấu cháo đặc thay cho bữa trưa. |
Xem thêm ví dụ
Lleva puesta una capucha y mantiene su cabeza gacha. Hắn trùm đầu và cúi đầu. |
Se dirigió a la puerta a toda prisa, se detuvo con la cabeza gacha, y volvió, dando un paso deliberadamente. Ông đi ra cửa vội, dừng lại với cái đầu của mình xuống, và đã trở lại, bước cố ý. |
Esta vez voy a mantener la cabeza gacha, leer mis libros, cumplir mi condena como Dios manda. Tôi nghĩ chắc lần này tôi phải án binh bất động, ngồi đọc sách, chờ hết hình phạt như Chúa đã định. |
Ante mí estaba la persona menos atractiva que hubiera visto: tan flaca, desaliñada, con el cabello despeinado, los hombros caídos y la cabeza gacha. Đó là một người xấu xí nhất tôi từng gặp—rất gầy gò; xộc xệch, tóc tai rối bù, lưng còng, đầu cúi xuống nhìn sàn nhà. |
Pero después de unos días pasó casi en su totalidad al aire libre se despertó una mañana saber lo que era tener hambre, y cuando ella se sentó a su desayuno que no vista con desdén a sus gachas y impulso a la basura, sino que tomó la cuchara y empezó a comer y siguió comiendo hasta que su plato estaba vacío. Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng. |
Quizá el sabor que tenía para mí era el de las gachas o el atún. Có lẽ Tastee Wheat cũng có vị giống như... bột yến mạch hay thịt cá ngừ. |
Poole observó una vez a una hembra montando guardia durante tres días ante su cría, que había nacido muerta, y explicó que sus “expresiones faciales” parecían “las de una persona deprimida y acongojada: la cabeza y las orejas gachas, y la boca curvada hacia abajo”. Bà Poole có lần quan sát thấy trong vòng ba ngày một voi cái đứng canh xác một voi con chết lúc sinh ra và miêu tả như vầy: “Nét mặt” của voi cái có vẻ “giống như một người sầu não, buồn nản: đầu nó cúi xuống, vành tai cụp xuống, khóe miệng rũ xuống”. |
¿Puedo ofrecerle frutos secos con salsa de gachas? Tưởng tượng cháo đặc trong chén gỗ? |
Gacha, el mexicano, debió renunciar a su equipo, cuyo acertado nombre era " Los Millonarios ". Thằng Mễ Gacha buộc phải từ bỏ quyền sở hữu đội bóng với biệt danh tương xứng " Triệu phú " của gã. |
Hemos hecho muchos " salvado de nuevo la " teoría de la vida sobre un plato de gachas delgadas, lo que combinado las ventajas de la convivencia con la lucidez que exige la filosofía. Chúng tôi đã làm nhiều " cám mới " lý thuyết về cuộc sống trong một món ăn cháo mỏng, kết hợp những lợi thế của buổi dạ tiệc với triết lý mà rõ ràng- headedness yêu cầu. |
Los inquilinos, por el contrario, que por el momento se había puesto las manos en los sus bolsillos del pantalón, detrás del atril demasiado cerca de la hermana, para que que todos pudieran ver la partitura, algo que sin duda debe molestar a la hermana, pronto se apartó de la ventana conversando en voz baja con la cabeza gacha, donde luego se mantuvo, preocupada observado por el padre. Các lodgers, ngược lại, cho thời điểm này đã đặt chính mình, tay túi quần của mình, đằng sau âm nhạc đứng quá gần gũi với các em gái, để tất cả họ đều có thể nhìn thấy các bản nhạc, một cái gì đó chắc chắn phải bận tâm em gái, chẳng bao lâu đã thu hút trở lại cửa sổ trò chuyện trong giọng nói thấp với đầu cúi đầu, nơi họ ở lại, lo lắng quan sát bởi người cha. |
Y luego a la hora de comer, vi con una cada vez mayor sensación de malestar cómo la chica mayor de la familia cocinaba gachas como sustituto del almuerzo. Và vào giờ ăn trưa, tôi chứng kiến với cảm giác muốn bệnh tăng dần khi cô con gái lớn của gia đình nấu cháo đặc thay cho bữa trưa. |
Al poco rato, las ovejas se agrupaban, con la cabeza gacha y respirando trabajosamente. Chẳng bao lâu, những con chiên đứng tụm lại, cúi đầu xuống và thở hổn hển. |
Cuando se ordenó su liberación, no salieron de Filipos con la cabeza gacha, como esperaban los magistrados. Khi có lệnh phóng thích, cả hai đều không chấp nhận việc lẻn trốn ra khỏi thành Phi-líp một cách nhục nhã, như ý các thượng quan. |
Él usa capucha y mantiene su cabeza gacha. Hắn trùm đầu và cúi đầu. |
Gacha y los Ochoas adoptaron una actitud de " esperar y ver ", debatiendo cómo y cuándo Pablo se desharía de Jairo Ortega, su mano derecha, una vez que las elecciones terminaran. Gacha và nhà Ochoa vẫn giữ thái độ đứng ngoài cuộc, tranh luận xem bao giờ thì Pablo sẽ đá văng Jairo Ortega, người đang làm bình phong cho hắn, một khi cuộc bầu cử kết thúc. |
No permite a Tom que lea por las noches sin una visera verde, y obliga a Eva a comerse todas las gachas. Ảnh bắt Tom đeo kính mầu lục ban đêm, tập tạ và bắt Eve ăn cháo bắp trộn sữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gacha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gacha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.