flamboyant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flamboyant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flamboyant trong Tiếng pháp.
Từ flamboyant trong Tiếng pháp có các nghĩa là phượng, cây phượng, lòe loẹt, Kim phượng, Phượng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flamboyant
phượngadjective |
cây phượngadjective (thực vật học) cây phượng) |
lòe loẹtadjective (thân mật) lòe loẹt, rực rỡ) |
Kim phượng
|
Phượng vĩ
|
Xem thêm ví dụ
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
6 C’est en Genèse 3:24 que, de manière explicite, il est pour la première fois question de créatures spirituelles : “ [Jéhovah] chassa l’homme et posta à l’est du jardin d’Éden les chérubins et la lame flamboyante d’une épée qui tournoyait sans arrêt pour garder le chemin de l’arbre de vie. 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
Mais bientôt, comme le dit 2 Thessaloniciens 1:7, 8, ils connaîtront le soulagement “lors de la révélation du Seigneur Jésus, du ciel, avec ses anges puissants, dans un feu flamboyant, quand il fera venir la vengeance sur ceux qui ne connaissent pas Dieu et sur ceux qui n’obéissent pas à la bonne nouvelle au sujet de notre Seigneur Jésus”. Nhưng chẳng bao lâu nữa, như II Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8 nói, họ sẽ được giải cứu “khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
4 Lorsque Jéhovah lavera la saleté* des filles de Sion+ et rincera du milieu de Jérusalem le sang*, par l’esprit du jugement et par le souffle de l’incendie*+, 5 Jéhovah créera aussi au-dessus de tout le mont Sion et au-dessus du lieu de ses rassemblements un nuage et une fumée le jour, et un feu flamboyant de clarté la nuit+ ; car par-dessus toute la gloire il y aura un abri. 4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở. |
Puis, encore une fois, j'ai entendu dire qu'il n'ya pas d'utiliser votre application si vos cheveux sont la lumière rouge, ou noir rouge, ou quoi que ce soit, mais réel lumineux, flamboyant, rouge feu. Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa. |
30 Et je leur dis que notre père vit aussi que la ajustice de Dieu séparait également les méchants des justes ; et son éclat était semblable à l’éclat d’un feu flamboyant qui monte vers Dieu pour toujours et à jamais et n’a pas de fin. 30 Và tôi nói với họ rằng cha chúng ta còn trông thấy acông lý của Thượng Đế đã chia cách kẻ ác với người ngay chính; và sự sáng chói của nó giống như sự sáng chói của ngọn lửa sáng rực bốc lên cao tới tận Thượng Đế mãi mãi và đời đời, không bao giờ ngừng. |
Paul a assuré à ses compagnons éprouvés qu’ils connaîtraient “ le soulagement avec nous lors de la révélation du Seigneur Jésus du ciel avec ses anges puissants dans un feu flamboyant, quand il fera venir la vengeance sur ceux qui ne connaissent pas Dieu et ceux qui n’obéissent pas à la bonne nouvelle concernant notre Seigneur Jésus. Phao-lô trấn an những anh em đồng đức tin đang chịu khổ “được nghỉ-ngơi với chúng tôi, trong khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta. |
En 2 Thessaloniciens 1:7, 8, l’apôtre Paul expose ce qui se passera “ lors de la révélation du Seigneur Jésus du ciel avec ses anges puissants dans un feu flamboyant ”. Jésus est présenté comme celui qui fera “ venir la vengeance sur ceux qui ne connaissent pas Dieu et ceux qui n’obéissent pas à la bonne nouvelle ”. Kinh Thánh cho biết “khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng”, thì ngài sẽ “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành”. |
Le Livre de l’Amdouat, qui remonterait à 1375 av. n. è., adresse cette mise en garde à ceux qui tombent dans les fosses flamboyantes et le brasier : “ Vous ne pouvez pas vous échapper, ni vous enfuir*. Sách Ȧm-Ṭuat đề năm 1375 TCN nói về những người “bị quăng chúi xuống các hố lửa; và. . . không bao giờ thoát khỏi đó, và. . . không thể thoát khỏi ngọn lửa”. |
Tout aussi dissuasive était la lame flamboyante d’une épée qui tournoyait et qui, la nuit venue, devait éclairer les arbres d’alentour d’une lueur sinistre (Genèse 3:24). Cũng nguy hiểm là lưỡi gươm quay tít chói lòa, rất có thể vào đêm hắt một luồng ánh sáng bí hiểm lên cây cối xung quanh. |
Qui plus est, l’entrée du jardin d’Éden était gardée par des chérubins et la lame flamboyante d’une épée (Genèse 3:14-19, 24). Và các chê-ru-bin với gươm lưỡi chói lòa canh giữ con đường vào vườn Ê-đen (Sáng-thế Ký 3:14-19, 24). |
20. a) De quoi les expressions “ un nuage ”, “ une fumée ” et “ un feu flamboyant ” sont- elles des réminiscences ? 20. (a) Những từ “một đám mây”, “khói” và “một ngọn lửa” làm chúng ta nhớ lại điều gì? |
C’est ce que soulignent les paroles de l’apôtre Paul, en ces termes : “ Il est juste pour Dieu de rendre la tribulation à ceux qui vous font subir la tribulation, mais, à vous qui subissez la tribulation, le soulagement avec nous lors de la révélation du Seigneur Jésus du ciel avec ses anges puissants dans un feu flamboyant, quand il fera venir la vengeance sur ceux qui ne connaissent pas Dieu et ceux qui n’obéissent pas à la bonne nouvelle concernant notre Seigneur Jésus. Điều này được thấy rõ qua lời của sứ đồ Phao-lô: “Theo sự công-bình Đức Chúa Trời, thì ắt là Ngài lấy điều khổ báo những kẻ làm khổ anh em, và cho anh em, là kẻ chịu khổ, được nghỉ-ngơi với chúng tôi, trong khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
Employant un langage symbolique, il a comparé l’ensemble des religions qui lui sont infidèles à une prostituée flamboyante appelée « Babylone la Grande » (Révélation 17:1, 5). Bằng ngôn ngữ tượng trưng, Đức Chúa Trời ví tất cả các tôn giáo bất trung với ngài như một ả kỹ nữ phô trương có tên “Ba-by-lôn Lớn”.—Khải huyền 17:1, 5. |
Le feu de l’enfer: flamboyant ou vacillant? Lửa địa ngục—Đang cháy hoặc đang tàn? |
3 Or, nous voyons que l’homme était devenu comme Dieu, connaissant le bien et le mal ; et de peur qu’il n’étendît la main et ne prît aussi de l’arbre de vie, et ne mangeât, et ne vécût à jamais, le Seigneur Dieu plaça des chérubins et une épée flamboyante, afin qu’il ne mangeât pas du fruit — 3 Giờ đây, chúng ta thấy rằng loài người đã trở nên giống như Thượng Đế, biết điều thiện và điều ác; và vì sợ rằng loài người sẽ đưa tay ra hái trái cây sự sống mà ăn, và được sống mãi mãi, nên Đức Chúa Trời đã đặt các thần Chê Ru Bin với gươm lửa chói lòa để loài người không được ăn trái của cây ấy— |
Ses yeux flamboyants s’étaient attachés à l’homme et il ne le perdait plus de vue. Đôi mắt sáng rực của chàng dán chặt vào người đàn ông và chàng không rời mắt khỏi ông ta. |
Quant aux autres, s’ils persistent dans leur voie, ils devront bientôt faire face à “ la révélation du Seigneur Jésus du ciel avec ses anges puissants dans un feu flamboyant, quand il fera venir la vengeance sur ceux qui ne connaissent pas Dieu et ceux qui n’obéissent pas à la bonne nouvelle concernant notre Seigneur Jésus ”. — 2 Thessaloniciens 1:7, 8. Đối với những đứa còn lại, trừ khi chúng thay đổi đường lối, trong tương lai gần đây chúng sẽ phải đối diện với biến cố “Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8. |
En Inde, le ciel était chaud et flamboyant, ce qui était d'un bleu profond cool qui semblait presque à briller comme les eaux de certains lacs belle sans fond, et ici et là, grande, élevé dans le bleu flottait cambrés petits nuages de neige blanc polaire. Tại Ấn Độ bầu trời đã nóng và lòng đam mê, điều này là một màu xanh mát sâu gần như dường như lấp lánh giống như các vùng biển của một số hồ không đáy đáng yêu, và ở đây và ở đó, cao, cao trong blueness cong nổi đám mây nhỏ của tuyết trắng fleece. |
J’ai remarqué les bleus éclatants, les verts chatoyants, les rouges flamboyants et j’ai décidé que j’avais le choix – je pouvais avancer tête basse et en traînant les pieds sur la route poussiéreuse de l’apitoiement ou je pouvais montrer un peu de foi, mettre une robe de couleur vive, porter mes chaussures de danse et gambader sur le chemin de la vie en chantant. Bà bắt đầu để ý đến màu xanh dương trong sáng, màu xanh lá cây tươi tắn, và màu đỏ rực lửa, và bà quyết định rằng mình đã có một sự lựa chọn—mình có thể buồn bã và lê chân trên con đường đầy bụi bặm của sự tự thương hại, hoặc mình có thể có một chút đức tin, làm những điều mà sẽ làm cho mình cảm thấy hạnh phúc.” |
À la spectaculaire intercession ultérieure de Saint Michel, apparaissant avec l'épée flamboyante au sommet de la montagne, au milieu d'une tempête à la veille de la bataille, les Lombards de Sipontum ont attribué leur victoire (le 8 mai 663) sur les Grecs fidèles à l'empereur byzantin. Sau này với sự chuyển cầu và trợ giúp đắc lực của tổng lãnh thiên thần Michael, hiện ra trên đỉnh núi với gươm và lửa, giữa một cơn bão vào đêm trước của cuộc chiến, người Lombard đã chiến thắng những người Hy Lạp trung thành với Đế quốc Byzantine vào ngày 8 tháng 5, năm 663. |
Roland et Scalabrino échangèrent un regard flamboyant de joie, et sans en demander davantage, s’élancèrent au-dehors. Roland và Scalabrino trao đổi nhau qua ánh mắt sáng rực vì vui mừng và không cần hỏi thêm, họ chạy vụt ra bên ngoài. |
7 Mais vous qui subissez la détresse, vous connaîtrez le soulagement avec nous quand, du ciel, le Seigneur Jésus se révélera+ avec ses anges puissants+ 8 dans un feu flamboyant, quand il exécutera la vengeance sur ceux qui ne connaissent pas Dieu et sur ceux qui n’obéissent pas à la bonne nouvelle concernant notre Seigneur Jésus+. + 7 Còn anh em, là những người chịu hoạn nạn, sẽ được ban cho sự giải thoát cùng chúng tôi vào lúc Chúa Giê-su từ trời được mạc khải*+ với các thiên sứ hùng mạnh của ngài,+ 8 trong ngọn lửa, khi ngài báo thù những kẻ không nhận biết Đức Chúa Trời và những kẻ không vâng theo tin mừng về Chúa Giê-su của chúng ta. |
24 Il chassa donc l’homme et, à l’est du jardin d’Éden, il plaça les chérubins+ et la lame flamboyante d’une épée qui tournait sans arrêt pour garder le chemin de l’arbre de vie. + 24 Ngài đuổi con người ra, rồi đặt ở phía đông vườn Ê-đen các chê-rúp+ với lưỡi gươm rực lửa xoay không ngừng để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flamboyant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới flamboyant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.