faro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ faro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hải đăng, Hải đăng, pha, Đèn pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faro
hải đăngnoun Dubai es como el nuevo faro para el dinero de todo el mundo. Dubai được ví như ngọn hải đăng mới thu hút tiền của từ khắp thế giới. |
Hải đăngnoun (construcción diseñada para emitir luz para ayudar a la navegación) Dubai es como el nuevo faro para el dinero de todo el mundo. Dubai được ví như ngọn hải đăng mới thu hút tiền của từ khắp thế giới. |
phanoun Sólo vi la forma y los faros delanteros. Uh, tôi chỉ thấy hình dáng và đèn pha. |
Đèn pha
Con los faros apagados, no veía nada. Đèn pha tắt nên tôi không thể thấy được gì cả. |
Xem thêm ví dụ
Uno en el faro y el otro en el tejado. 1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà. |
Enlazando con faro. Đang kết nối tới máy phát tín hiệu. |
«Faro Cabo Raso». Tôi đang làm Cape Race!" |
Lo he dicho antes y lo diré otra vez: no existe niebla tan densa, noche tan oscura, viento tan intenso ni marinero tan perdido que el faro del Señor no pueda rescatar. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
¡Cuán peligroso es un faro que falla! Một hải đăng mà bị hư thì thật là nguy hiểm biết bao! |
Gedeón ha interceptado un faro trans-cronal, Gideon đã nhận được thông điệp. |
Dubai es como el nuevo faro para el dinero de todo el mundo. Dubai được ví như ngọn hải đăng mới thu hút tiền của từ khắp thế giới. |
Así como este librito animó a los militares SUD a ser moralmente firmes en épocas de guerra, que nosotros, en esta guerra de los últimos días, seamos un faro para toda la tierra y en particular para los hijos de Dios que están buscando las bendiciones del Señor. Cũng như quyển sách nhỏ này đã khuyến khích các quân nhân Thánh Hữu Ngày Sau luôn vững vàng về phương diện đạo đức trong thời chiến, cầu xin cho chúng ta, trong cuộc chiến ngày sau này, luôn là một ngọn hải đăng cho toàn thể thế gian và nhất là cho con cái của Thượng Đế là những người đang tìm kiếm các phước lành của Chúa. |
El faro del Señor nos llama a todos al navegar por los mares de la vida. Ngọn hải đăng của Chúa vẫy gọi tất cả mọi người khi chúng ta đi trên biển đời. |
Mientras los cuatro cabalgan persiguen a un ciervo blanco a través del bosque, se encuentran con el faro que Lucy vio en su primer viaje a Narnia. Mười lăm năm sau, trong một lần truy đuổi một con hươu trắng, 4 anh em nhìn thấy cái cột đèn mà Lucy đã thấy trong lần đầu tiên đến Narnia. |
Dijo que estaba buscando el faro. Anh ta bảo đi tìm ở ngọn hải đăng. |
A la luz del radiante sol de Palestina, estas ciudades brillaban como un faro, igual que les ocurre en nuestros tiempos a algunas poblaciones mediterráneas parecidas. (Công-vụ 23:3) Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ ở miền Pha-lê-tin, những thành phố trên đồi này chiếu sáng như ngọn đèn hiệu, cũng giống như những thành phố vùng Địa Trung Hải ngày nay. |
Tal vez podemos darle un poco de bioluminiscencia aquí... ponerle un faro, o quizá una luz de freno, o intermitentes de dirección. Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu. |
del gran faro del Señor, Mãi mãi từ ngọn hải đăng của Ngài, |
“Gracias a las descripciones del catálogo, podían determinar qué faro tenían a la vista y, por consiguiente, la posición del barco.” Danh sách này ghi đặc điểm của mỗi ngọn hải đăng, kể cả cách chiếu sáng của hải đăng ấy. |
El faro del Señor envía señales que fácilmente se pueden reconocer y que nunca fallan. Chúa gửi cho chúng ta ánh sáng của Ngài để được nhận ra dễ dàng và không bao giờ tàn lụi. |
Allí se han desenterrado restos de un faro, una estatua de Poseidón con una llama en la mano. Có một thời, cảng này là một trong những cảng lớn nhất Địa Trung Hải. |
A lo lejos se divisa un faro. Có thể nhìn thấy một ngọn hải đăng từ xa. |
El faro del camino es, Ngọn hải đăng soi rõ nẻo đường, |
Aparte de un faro y un pequeño helipuerto, la isla esta casi totalmente deshabitada. Ngoại trừ một ngọn hải đăng và một bãi đậu trực thăng nhỏ, phần còn lại của đảo không có người ở. |
La Iglesia es un faro de luz para un mundo que se va oscureciendo. Giáo Hội là ngọn hải đăng cho một thế giới tăm tối. |
Les aconsejo que dirijan la vista al faro del Señor. Tôi khuyên các em hãy nhìn về hướng ngọn hải đăng của Chúa. |
Esta noche deseo hablarles sobre tres señales esenciales que emanan del faro del Señor que las ayudarán a volver a ese Padre que espera ansiosamente su regreso triunfante. Buổi tối hôm nay, tôi muốn nói chuyện với các em về ba tín hiệu thiết yếu của ngọn hải đăng của Chúa mà sẽ giúp các em trở lại cùng Đức Chúa Cha đang thiết tha chờ đón sự trở về đầy hân hoan của các em. |
Somos un faro de excelencia en un mar de mediocridad. Mình là một ngọn đèn hiệu ưu việt trong một đại dương tầm thường. |
Sí, el faro trasero es de un Prius modelo 2004 a 2009. Đèn hậu khớp với bất kỳ chiếc Prius nào đời từ 2004 đến 2009. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới faro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.