facturación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facturación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facturación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ facturación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là doanh thu, hóa đơn, giá cả, doanh số, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facturación
doanh thu(turnover) |
hóa đơn
|
giá cả(charge) |
doanh số(turnover) |
nhiệm vụ(charge) |
Xem thêm ví dụ
El sistema se basa en un ciclo de facturación de 30 días, por lo que tal vez no recibas los cargos finales hasta transcurridas varias semanas. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
En este artículo se explica cómo averiguar si reúnes los requisitos para utilizar la facturación consolidada, y cómo funciona. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
El importe que se te carga incluye los costes publicitarios y los costes pendientes de pago de los ciclos de facturación anteriores. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
Al mover una propiedad, la cuenta de facturación de dicha propiedad cambia para todo el mes en curso. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
Si tu plan de almacenamiento caduca o lo cancelas, los límites de almacenamiento se restablecerán a los niveles gratuitos de cada producto al final del ciclo de facturación. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
La función para crear campañas de anuncios de autopromoción pasará a estar en la nueva pestaña Campañas, y todas las campañas de pago y funciones de facturación se deberán administrar a través de Google AdWords, el programa de publicidad online de Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
El perfil de pagos (anteriormente denominado "cliente de facturación") almacena información sobre la persona u organización que tiene la responsabilidad legal de los costes que genera una cuenta de Google Ads. Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra. |
En el caso de las aplicaciones que utilizan la facturación por compras en aplicaciones, también puedes utilizar el seguimiento de conversiones para registrar de forma automática cada vez que un usuario hace una compra en tu aplicación Android después de hacer clic en uno de tus anuncios. Đối với các ứng dụng sử dụng tính năng thanh toán trong ứng dụng, bạn cũng có thể sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi để tự động theo dõi khi một người đã nhấp vào một trong những quảng cáo của bạn mua hàng trong ứng dụng Android mà không cần thêm mã theo dõi chuyển đổi vào ứng dụng của mình. |
Los anunciantes que pagan mediante facturación mensual deben especificar presupuestos de cuenta. Nhà quảng cáo thanh toán theo hóa đơn hằng tháng bắt buộc phải có ngân sách tài khoản. |
Para usar este método de pago, necesitas una cuenta de Google Ads asociada a una dirección de facturación en Rusia y en la que se haya seleccionado el rublo ruso (RUB) como moneda. Để sử dụng phương thức thanh toán này, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ thanh toán tại Nga và chọn đồng rúp Nga (RUB) làm đơn vị tiền tệ của mình. |
Encontrará más información acerca de cómo enviar sus datos de facturación para una cuenta de Google Ads en el Centro de Ayuda de Google Ads. Tìm hiểu thêm về việc gửi thông tin thanh toán cho tài khoản Google Ads trong Trung tâm trợ giúp Google Ads. |
Si has habilitado la facturación mensual, te indicamos cómo acceder a tus facturas: Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
De este modo, podrás reconocerlo cuando configures la facturación consolidada en más cuentas de Google Ads. Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác. |
El periodo de tramitación varía en función del operador, pero los reembolsos suelen aparecer en los extractos de facturación mensuales en un plazo de 2 meses. Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng. Tuy nhiên, tiền hoàn lại thường được trả trong vòng 2 lần có bảng kê thanh toán hằng tháng. |
En primas y facturación, tenemos un 18% más que el octubre pasado. Phương diện tiền thưởng và phương diện thu nhập, chúng ta tăng 18% so với tháng Mười năm ngoái. |
Ten presente que no efectuaremos ningún reembolso si introduces los datos de facturación por error en tu cuenta. Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi sẽ không hoàn trả bất kỳ khoản tiền nào nếu bạn nhập thông tin thanh toán trong tài khoản của mình. |
Esta cifra se calcula dividiendo la ganancia neta por el ingreso o la facturación, y representa la rentabilidad, como porcentaje. Con số này được tính bằng cách chia lợi nhuận ròng theo doanh thu hoặc doanh thu và nó thể hiện khả năng sinh lời, theo phần trăm. |
La información de la documentación de Google Marketing Platform generalmente se aplica a la administración de organizaciones para cuentas estándar, con la excepción de la información relacionada con la facturación, los partners de ventas y sus clientes. Thông tin trong Tài liệu về Google Marketing Platform được áp dụng chung để quản lý các tổ chức đối với tài khoản Chuẩn, ngoại trừ những thông tin liên quan đến việc lập hóa đơn, Đối tác bán hàng và khách hàng của họ. |
Google no se responsabiliza de resolver conflictos de facturación para productos de Chrome Web Store. Google không chịu trách nhiệm giải quyết tranh chấp thanh toán cho các mặt hàng từ Cửa hàng Chrome trực tuyến. |
En el gráfico "Retención por periodo de facturación", puedes consultar durante cuántos ciclos de facturación permanecen activos tus suscriptores. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo chu kỳ thanh toán", bạn có thể thấy số lượng chu kỳ thanh toán mà trong đó người đăng ký của bạn vẫn hoạt động. |
Cuando configures la facturación de tus campañas inteligentes, podrás canjear tu código promocional. Khi thiết lập thanh toán cho chiến dịch Thông minh của mình, bạn có thể sử dụng mã khuyến mại. |
Sí, se mostrará como elemento de línea en el informe de ingresos de cada desarrollador con la denominación "Impuesto de retención por facturación directa del operador". Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng". |
En ese caso, recibirás un correo electrónico y verás un aviso en la página Facturación y pagos, debajo del icono de la herramienta Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ nhận được email và thấy thông báo trên trang Lập hóa đơn và thanh toán, bên dưới biểu tượng công cụ |
En el modo de publicación "Estándar", el algoritmo de gestión del presupuesto optimiza la publicación de anuncios en función de la cantidad gastada en el ciclo de facturación actual. Đối với phương pháp phân phối quảng cáo “Bình thường”, thuật toán ngân sách của Google sẽ tối ưu hóa việc phân phối dựa trên hoạt động chi tiêu trước đây của bạn trong chu kỳ thanh toán. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facturación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới facturación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.