extrañado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extrañado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrañado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extrañado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bối rối, lúng túng, bị mất, mơ hồ, bàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extrañado
bối rối(baffled) |
lúng túng(confused) |
bị mất(lost) |
mơ hồ(confused) |
bàng hoàng(confused) |
Xem thêm ví dụ
Te hemos extrañado mucho, Pablo. Chúng em nhớ anh nhiều, Pablo. |
Te he extrañado, Harold. Tôi nhớ ông đấy, Harold. |
La gente quiere ser extrañada. Họ muốn được nhớ đến. |
He extrañado esta vista. Mình đã quên mất khung cảnh này. |
¡ Te he extrañado! Em nhớ chị quá, |
Te he extrañado. Anh rất nhớ em. |
Las he extrañado mucho. Ôi, tôi nhớ các cô quá. |
He extrañado tu toque. Oh, nhớ những cái chạm của anh biết bao. |
Ellos se quedan extrañados y se dicen unos a otros: “Nadie le trajo comida, ¿verdad?”. Họ ngạc nhiên hỏi nhau: “Có ai đã mang thức ăn cho Thầy rồi sao?”. |
Extrañados, tiraron de ellas con más fuerza y ¡qué sorpresa se llevaron! Vì không thể tin nổi nên ông càng kéo mạnh hơn, rồi chẳng mấy chốc ông thấy có rất nhiều cá vùng vẫy trong lưới! |
“¿En China?”, dije extrañado. Tôi hỏi: “Trung Quốc ư?”. |
Edith y yo nos mirábamos extrañados. Tôi và Edith ngạc nhiên nhìn nhau. |
Cómo la he extrañado. Chúa ơi, ta nhớ em quá. |
Te he extrañado, Vanessa. Ta nhớ cô lắm, Vanessa. |
Te he extrañado. Mẹ nhớ con lắm. |
Mamá te ha extrañado Mẹ nhớ con lắm. |
Mamá te eh extrañado- No soy Mehk Mẹ nhớ con lắm.- Cháu không phải là Yun |
Solo estaba pensando que te he extrañado demasiado tiempo. Anh vừa mới suy nghĩ rằng chúng ta đã xa nhau thật lâu |
Soy Chris Nowinski, y estarían extrañados si me hubieran conocido hace cinco años. Habría hecho, tras un par de minutos, una pregunta un poco rara: "¿Me donas tu cerebro?" Tôi là Chris Nowinski, và kỳ lạ là nếu bạn từng gặp tôi 5 năm trở về đây, tôi sẽ hỏi bạn, sau vài phút, một câu hỏi hơi kì quặc: Tôi có thể lấy não bạn không? |
Cuánto he extrañado tu humor cariñoso, Kushal. Tôi thật sự nhớ... khiếu hài hước đầy tình cảm của anh, Kushal. |
El chismoso se quedó extrañado, pero decidió complacerle. Luego volvió a ver al sabio y le preguntó: Dù không hiểu yêu cầu ấy, kẻ thóc mách vẫn làm đúng theo đề nghị và quay lại gặp người thông thái. |
Te he extrañado tanto. Em nhớ anh nhiều lắm. |
Khan, te he extrañado. Khan, tôi nhớ cậu. |
Rachel no lo recuerda, y él reacciona extrañado cuando se entera de que comerá con ella. Rachel không nhận ra Will, còn anh ta cảm thấy chán ghét khi biết rằng Rachel cũng dùng bữa cùng anh. |
Te he extrañado. Con rất nhớ mẹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrañado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extrañado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.