exterior trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exterior trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exterior trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exterior trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exterior

ngoài

adjective noun adverb adposition

No juzgues las cosas por su apariencia exterior.
Đừng đánh giá công vệc theo vẻ bên ngoài.

Xem thêm ví dụ

Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
El estadio tiene algunos elementos que hacen posible esta comodidad exterior.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
El techo se sostiene al crear una diferencia entre la presión de aire exterior e interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Levanta el portón exterior.
Kéo cổng ngoài lên.
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740.
Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ.
En el exterior dispone de hasta diez puntos de anclaje.
Vào thời Đường Huyền Tông ở biên giới đã có 10 Tiết độ sứ.
El comandante del exterior es un impostor
Bị chúng lấy hết rồi Vậy Đốc chủ bên ngoài là giả
Es una de las fronteras exteriores de la Unión Europea.
Đây là một trong những trung tâm kinh tế của Liên minh châu Âu.
Esto dio lugar a edictos para un control más estricto del comercio con el exterior, la emigración y los “cristianos”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Si nuestro exterior nos importa tanto que todos los días nos miramos en el espejo, ¿no debería importarnos más saber cómo somos en nuestro interior? Pues la única forma de averiguarlo es leyendo la Biblia a diario.
Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao!
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
El globo viajará hasta el mismo filo del espacio exterior para recoger pistas sobre la formación del universo.
Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ.
Este túnel lleva al exterior.
Đường hầm này đưa ra ngoài
Creo que, como ella, a veces jugamos solos, y exploramos los límites de nuestros mundos interior y exterior. Y es esa curiosidad lúdica
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
La nueva capital tenía un puerto marítimo y era apto para el comercio exterior y actividades diplomáticas.
Kinh đô mới có hải cảng và thuận lợi cho việc buôn bán với người nước ngoài và những hoạt động ngoại giao.
Esta adora en el patio exterior del templo de la visión, por donde fluye la misma corriente.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
Muchos se sienten oprimidos y viven con el temor de ser expulsados de la comunidad, una perspectiva terrible para quien no conoce la vida en el exterior.
Nhiều người cảm thấy bị ức chế và sống trong nỗi lo sợ bị cộng đồng tẩy chay—một viễn cảnh đáng sợ đối với một người chưa hề biết thế giới bên ngoài.
Así que si uno tiene mujeres en varios puestos de política exterior pueden darse apoyo mutuo cuando se toman decisiones presupuestarias en sus propios países.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
Es un Pilgrim 7000, propiedad de CCA. La empresa constructora a cargo de la pared exterior.
Nó là một con Pilgrim 7000, thuộc đơn vị CCA... công ty xây dựng đang thi công bức tường ngoài.
También estuvo presente en los inicios de la Comuna de París, viajando enseguida al exterior para conseguir apoyo internacional para la causa.
Ông cũng có mặt tại đầu của xã Paris, và sớm đi ra nước ngoài để tạo ra hỗ trợ quốc tế.
Pero creo que es de gran ayuda contar con una masa crítica de mujeres en varios puestos de política exterior.
Nhưng tôi nghĩ nó thực sự giúp có được nhiều hơn những phụ nữ then chốt ở những vị trí ngoại giao.
Ocho de los asientos están reservados para uno de la mayoría y otro de la minoría de cada uno de los siguientes comités: Créditos, Servicios Armadas, Relaciones Exteriores y el judicial.
Tám trong số những chiếc ghế được dành cho thành viên đa số và thiểu số của mỗi ủy ban sau đây: Phân bổ ngân sách, Quân vụ, Quan hệ đối ngoại, và Tư pháp.
Los grandes pilares de piedra que constituyen sus muros exteriores se han reforzado y fortalecido considerablemente.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
A pesar de esta falta de fuentes, es probable que ciertos productos, sobre todo los tejidos, el aceite y la metalurgia, estuvieran destinados a ser vendidos en el exterior del reino, porque su producción es demasiado importante para estar destinada solo al consumo interno.
Dù thiếu tư liệu, có thể cho rằng một số sản phẩm, chủ yếu là vải và dầu, thậm chí các đồ vật kim loại, được dành để bán cho bên ngoài vương quốc, vì chúng được sản xuất với số lượng quá lớn nếu chỉ để tiêu thụ trong nước.
La mayoría de las veces predicábamos de cocina en cocina, ya que lo normal era encontrar a la gente en la cocina exterior, un cuartucho con techo de paja y un fogón de leña.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exterior trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.