expuesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expuesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expuesto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ expuesto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguy hiểm, mở, được, bị, loài sắp nguy cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expuesto

nguy hiểm

(dangerous)

mở

(open)

được

bị

loài sắp nguy cấp

(vulnerable)

Xem thêm ví dụ

15 Cuando nos dedicamos a Dios mediante Cristo, expresamos nuestra resolución de vivir para hacer la voluntad divina expuesta en las Escrituras.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Asegúrese de que la conclusión guarde relación directa con las ideas que ha expuesto.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
Para los jóvenes cristianos el “fuego” podría consistir en estar expuestos a la provocación sexual, ofertas de drogas o la presión de participar en el entretenimiento degradado del mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Human Rights Watch también efectuó investigaciones en Vietnam para la preparación de este informe, pero optó por no entrevistar a víctimas y testigos en el lugar debido a que esto muy probablemente los habría expuesto a represalias.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa.
El superintendente de la escuela también prestará atención a otros recordatorios o sugerencias del libro que le permitan evaluar rápidamente si la información se ha expuesto de forma coherente y eficaz.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Estas se mezclaban con sal y se dejaban expuestas al sol durante tres días.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
“Mediante los dispositivos móviles, nuestros hijos pueden estar expuestos a malas influencias en cualquier momento —comenta una madre llamada Karyn—.
Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu.
Tanto si la persona duda o no de la existencia de Satanás el Diablo, como si reconoce o no que ejerce influencia en el mundo, usted puede continuar con la conversación siguiendo la línea de razonamiento expuesta bajo el subtítulo “La situación mundial nos da una pista”.
Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp.
Has sido expuesta a ellos.
Cô đã tiếp xúc với chúng...
Que no quiero terminar más expuesta.
Rằng em không muốn bị phơi bày thêm nữa.
Y no voy a ser expuesta como una mercancía de caravana ante Moisés o cualquier otro hombre.
Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác.
LA PALABRA divina expuesta en las Escrituras es “viva, y ejerce poder”.
Lời Đức Chúa Trời ghi trong Kinh-thánh là “lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12).
Es como si haber estado expuesto a todo esto en los medios de comunicación durante años me hubiese inculcado una especie de alfabetización en diseño.
Nó giống như do làm quen với truyền thông nhiều năm qua đã tự bồi đắp kĩ năng thiết kế trong tôi
Pese a todo lo expuesto, una influyente asociación de la industria de los juegos de azar justifica su labor promotora diciendo que “la gran mayoría de los estadounidenses que disfrutan del juego no sufren problema alguno”.
Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”.
Nota: Esta categoría se considera urgente porque se suele llamar a los electricistas cuando surge una emergencia que se debe solucionar cuanto antes, como en casos en los que haya quedado cableado expuesto por algún motivo o se hayan producido fallos críticos en el sistema eléctrico.
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
La teoría clásica sobre los puntos calientes, expuesta por primera vez en 1963 por John Tuzo Wilson, propone que una sola pluma del manto produce volcanes que a continuación, separados de su fuente por el movimiento de la placa del Pacífico, se vuelven cada vez menos activos y finalmente erosionan debajo del nivel del mar tras un proceso que dura millones de años.
Giả thuyết điểm nóng cổ điển, lần đầu được đề xuất vào năm 1963 bởi John Tuzo Wilson, đề xuất rằng một chùm manti cố định, duy nhất dựng nên những núi lửa mà khi đó, bị cắt khỏi nguồn bởi sự chuyển động của Mảng Thái Bình Dương, đã trở nên ngày càng im lìm và sau cùng thì xói mòn xuống dưới mực nước biển qua hàng triệu năm.
Está expuesto a exactamente el mismo nivel de dolor que el perro de la primera caja, pero no tiene ningún control sobre las circunstancias.
Nó phải chịu chính xác cùng một mức độ đau đớn như con chó trong cái hộp đầu tiên, nhưng lại không thể kiểm soát tình hình.
Estaba tan concentrado en el biochip que me dejé expuesto a un ataque.
Tôi đã quá tập trung vào con chip sinh học, và khiến tôi sơ hở để dễ bị tấn công.
Se ven expuestos a la incesante influencia de la televisión, el cine, la música e Internet.
Các em cũng liên tục chịu tác động từ nhiều nguồn ảnh hưởng khác, như truyền hình, phim ảnh, âm nhạc và Internet.
¿Cómo mostró Pablo que el sistema de adoración que Jesús había instituido era superior al expuesto en la Ley?
Phao-lô cho thấy hệ thống thờ phượng do Chúa Giê-su thành lập cao trọng hơn hệ thống dưới Luật Pháp như thế nào?
Estamos muy expuestos.
Ở đây lộ liễu quá.
Con precisión casi militar, rodean con un brazo un grupo de tallos erguidos y lo ladean con fuerza para dejar expuesta su base común.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
No lo dejaré en el aeropuerto con seis personas y totalmente expuesto.
tôi sẽ không bỏ rơi họ tại sân bay, 6 người bị bỏ rơi.
En los seis años que ella ha trabajado en el Journal, ha escrito y expuesto sobre los más peligrosos criminales de Nueva York.
Trong sáu năm cô ta làm việc cho Tạp Chí cô ta đã viết rất nhiều bài vạch trần bọn tội phạm nguy hiểm nhất New York.
(Sofonías 3:9.) Además, Jehová otorgó a su pueblo espíritu santo para fortalecerlo de modo que realizara la obra de predicar y produjera el fruto expuesto en Gálatas 5:22, 23.
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho dân tộc ngài khiến họ hăng hái trong công việc làm chứng và sanh bông trái tốt như được miêu tả nơi Ga-la-ti 5:22, 23.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expuesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.