expansión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expansión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expansión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ expansión trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bản mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expansión
Bản mở rộngnoun (contenido añadido a un videojuego tras su lanzamiento) |
Xem thêm ví dụ
Así que la prioridad política es romper los cuellos de botella en la expansión del sector construcción. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Y, finalmente, Bishnu el líder del equipo, ahora ha entendido que no solo hemos construido inodoros, también hemos construido un equipo y ese equipo ahora trabaja en dos aldeas donde están formando las siguientes dos aldeas para mantener el trabajo en expansión. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
No es que la expansión del universo haga que el desorden aumente. Không phải sự giãn nở của vũ trụ làm cho vô trật tự tăng lên. |
Pero debido a que hay materia con atracción gravitatoria inmersa en este espacio, se tiende a frenar la expansión del espacio. Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK. |
“Los cielos están declarando la gloria de Dios; y de la obra de sus manos la expansión está informando —escribió—. Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
Esta expansión provoca también procesos de fragmentación. Sự phát triển cũng kéo theo những hệ lụy. |
Así, decimos que el Universo está un expansión. Vì vậy chúng ta nói vũ trụ đang phình ra. |
En Rome Total War: Barbarian Invasion -expansión del auténtico juego de estrategia Rome: Total War, Estilicón es un general romano de Occidente. Trong bản mod Invasio Barbarorum của game chiến lược Rome: Total War thì Stilicho là viên tướng của Đế quốc Tây La Mã. |
Ahora, en el tercer ‘día creativo,’ él procedió a elevar el terreno seco de ‘las aguas que están debajo de la expansión.’ Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
Entonces, podríamos utilizar la fórmula de expansión binomial para ampliar a dicho término en el denominador. Sau đó, chúng tôi có thể sử dụng các nhị thức để mở rộng các công thức để mở rộng ra các số hạng đó trong mẫu. |
Incluso los 62 contactos de las ranuras de expansión del bus de expansión fue diseñado para ser similar a las ranuras de expansión del Datamaster. Các khe xe buýt mở rộng 62 chân đã được thiết kế để tương tự với khe Datamaster. |
La explotación de la pesca en las Islas Salomón ofrece las mejores perspectivas para la exportación y la expansión económica interna. Ngành đánh cá trên Quần đảo Solomon cũng là lĩnh vực quan trọng đóng góp vào xuất khẩu và phát triển kinh tế. |
Puedes subir nuevos archivos de expansión o los que ya estén credos a los APK que estén en borrador. Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo. |
En 1975 Jubail fue designada por el Gobierno saudí como una nueva ciudad industrial, sufriendo desde entonces una rápida expansión e industrialización. Vào năm 1975, chính phủ Ả Rập Xê Út xác định Jubail là địa điểm xây dựng một thành phố công nghiệp mới, nó được mở rộng nhanh chóng và diễn ra công nghiệp hoá. |
A mediados de los años 1980 y 1990 , sufrió dos expansiones y en junio de 2007 se construyó una nueva terminal. Vào giữa thập niên 1980 và thập niên 1990, nó trải qua hai lần mở rộng và trong tháng 6 năm 2007 một nhà ga mới được xây dựng. |
El desarrollo de la infraestructura en las áreas colindantes, por ejemplo, el Aeropuerto Internacional de Kuala Lumpur en Sepang, la creación del Multimedia Super Corridor y la expansión de Port Klang refuerzan la importancia económica de la ciudad. Phát triển cơ sở hạ tầng tại các khu vực xung quanh như sân bay quốc tế Kuala Lumpur tại Sepang, sự hình thành Hành lang đa phương tiện siêu cấp và sự mở rộng cảng Klang củng cố hơn nữa tầm quan trọng về kinh tế của thành phố. |
Sonic & Knuckles para Sega Mega Drive fue un cartucho de expansión inusual ya que funcionaba de forma individual y también como una expansión para Sonic the Hedgehog 2 y Sonic the Hedgehog 3. Ngoài ra còn trò Sonic & Knuckles cho hệ máy Sega Mega Drive/Genesis có điểm không bình thường ở chỗ nó có chức năng như một băng độc lập và là một bản mở rộng cho cả hai bản Sonic the Hedgehog 2 và Sonic the Hedgehog 3. |
EXPANSIÓN DE IMPRENTAS Y OFICINAS MỞ RỘNG CÁC CƠ SỞ ẤN LOÁT |
Aunque la planificación familiar y el control de natalidad se introdujo en la década de 1960, la tasa de natalidad baja fue más que compensada por el aumento de la migración de las provincias, que la expansión económica aceleró. Mặc dù kế hoạch hoá gia đình và kiểm soát sinh đẻ đã được giới thiệu vào những năm 1960, tỷ lệ sinh thấp hơn đã được bù đắp bằng sự gia tăng di cư từ các tỉnh khi việc mở rộng kinh tế tăng nhanh. |
Expansión geográfica Mở rộng địa bàn hoạt động |
Timo añade: “Sentimos una enorme satisfacción al poder utilizar nuestras destrezas para el más noble de los objetivos: participar en la expansión de los bienes del Reino”. Anh Timo nói: “Chúng tôi thấy vô cùng thỏa nguyện khi được dùng kỹ năng của mình vào mục tiêu cao quý nhất, đó là góp phần mở rộng gia tài của Vua”. |
Un negocio en expansión. Một ngành đang phát triển. |
Shell Canadá tiene planes para extraer gas metano de las vetas de carbón inferiores a los 4000 km2, fracturando hidráulicamente el carbón con cientos de millones de litros de sustancias químicas tóxicas, estableciendo quizás hasta 6000 manantiales, y, finalmente, una red de carreteras y gasoductos y la quema de manantiales, todo para generar gas metano que es muy probable que vaya hacia el este impulsando la expansión de las arenas de alquitrán. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Hasta 2008, sólo el club que estaba primero en la tabla de posiciones a mitad de temporada (17 partidos completados) se clasificaba para la Copa del Emperador, entrando en la tercera ronda junto con los equipos de la J2, pero en 2010 la asignación se amplió a los tres primeros conjuntos debido a la expansión de la J2. Cho đến năm 2008, chỉ có đội đứng đầu sau nửa mùa giải (17 trận) là được giành quyền tham dự Cúp Hoàng đế, tham gia từ vòng ba cùng với các đội J2, rồi sau đó được nới rộng lên ba câu lạc bộ đứng đầu trong năm 2010 do sự mở rộng của J2. |
Siempre que es posible, Google Play descarga estos archivos de expansión al instalar o actualizar las aplicaciones. Khi có thể, Google Play sẽ tải các tệp mở rộng xuống khi cài đặt hoặc cập nhật ứng dụng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expansión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới expansión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.