excepto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excepto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excepto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ excepto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trừ, ngoại trừ, nhưng, trừ ra, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excepto
trừ(bar) |
ngoại trừ(excepted) |
nhưng(but) |
trừ ra(save) |
không kể(excepting) |
Xem thêm ví dụ
Todas las canciones escritas y compuestas por Jeff Mangum, excepto donde sea indicado. Toàn bộ phần lời và nhạc sáng tác bởi Jeff Mangum, trừ khi có ghi chú. |
De todo excepto el café. Tất cả trừ cà phê. |
No existe, excepto en el papel. Anh ta không tồn tại, chỉ trên giấy tờ. |
Resulta bastante evidente que Maquiavelo no tiene nada que decirnos otra vez sobre la guerra, porque él creía que los griegos y romanos de la antigüedad sabían todo lo que hay que saber, excepto cosas tales como artillería. Nó trở nên khá rõ ràng rằng Khi không có gì để nói cho chúng tôi một lần nữa về chiến tranh, bởi vì ông ta tin rằng người hy Lạp và người la mã Cổ xưa biết tất cả mọi thứ đã có biết nhau từ những thứ như pháo binh...... |
Pero aquel mensaje no mostraba definitivamente cómo alcanzar ese privilegio de sobrevivir, excepto por justicia en general. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
Excepto si estás solo, nunca vas a ser feliz. Ngoại trừ việc nếu cậu luôn một mình, cậu sẽ không bao giờ được hạnh phúc. |
Nadie podrá ir ante ningún altar o santuario durante todo ese período, excepto tú. Chỉ ra lệnh là không ai được đến trước bàn thờ hoặc đền thờ trong kỳ hạn đó trừ ngài thôi. |
Trabajo, somos benditos, como lo apuntaba Carl, con la tecnología que nos permite trabajar cada minuto del día desde cualquier lugar del planeta excepto el Hotel Randolph. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Asimismo, podría averiguar que su rendimiento es bastante bueno en un mercado, pero no en otro, por lo que debería cambiar de estrategia y excluir todas excepto una o dos campañas de mercado. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Excepto por el cáncer. Ngoại trừ căn bệnh ung thư. |
Eso es excelente, excepto que los lugares más afectados no tienen sistemas de salud. Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
Hicimos todas las pruebas, excepto pruebas humanas. Có thể cậu sẽ chết khi cố làm chuyện này. |
Y es un robot increíble que juega ajedrez muy muy bien, excepto por una cosa: en realidad no es un robot. và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
I- ( I ) excepto al final, cuando murió carajo! Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi. |
Excepto esta. Cái này ta lấy lại. |
Cuando se utiliza la frecuencia de 5 GHz (W52/W53), el dispositivo solo se puede usar en interiores (excepto en transmisiones a través de estaciones base o satélite con sistemas de comunicación de datos de alta potencia a 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
Excepto la muerte. Ngoại trừ cái chết. |
Excepto, quizás, ese psicópata. Có lẽ ngoại trừ tên tâm thần kia. |
Muchos de ustedes conocen su aspecto, excepto que dentro de esa mama se encuentran todas estas bonitas crecientes ramificaciones. Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây. |
Excepto que nos hacíamos pasar por policías. Mọi chuyện, trừ việc ta đã đóng giả làm cảnh sát. |
No tengo nada a lo que temer excepto al miedo. Tôi không sợ gì nhưng sợ chính nó. |
Excepto que, ¿quién enviaría sus hijos allí? Ngoại trừ việc theo ông ai sẽ đưa con cái họ tới những trại tập trung đó chứ? |
Todo excepto, Alex Kent. Mọi thứ ngoại trừ Alex Kent. |
Todos sabían que ese tipo, era mañoso, excepto tú. Ai cũng thấy rõ thằng cha đó rất mờ ám, ngoại trừ em. |
Y realmente no habia mucho para hacer allì en el verano excepto ser golpeado por mi hermana o leer libros. Và thực sự là tôi không có gì để làm đó vào mùa hè, ngoại việc bị đánh bởi chị gái tôi hay là đọc sách |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excepto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới excepto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.