euforia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ euforia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euforia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ euforia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hưng phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ euforia
Hưng phấnnoun No puedo describirles la euforia en el ambiente. tôi không thể diễn tả nổi sự hưng phấn trong phòng, |
Xem thêm ví dụ
El primer síntoma es euforia. Triệu chứng đầu tiên là trạng thái phởn chí. |
Con eso no quiere decirse que los cristianos vivan en un continuo estado de euforia. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là một tín đồ đấng Christ luôn luôn ở trong trạng thái hân hoan. |
56 personas murieron para perfeccionar esta euforia. 56 người đã chết để hoàn thiện nó. |
Me alarmé, casi por esta muestra de sentimiento, a través del cual atravesó una euforia extraña. Tôi đã gần như báo động này hiển thị cảm giác, thông qua đó đâm một hứng khởi lạ. |
Sin embargo, poco a poco, la euforia de las elecciones y la revolución como un todo, fueron desapareciendo; todos los días encontrábamos noticias de violencia. Tuy nhiên, từng chút từng chút một, sự hưng phấn từ các cuộc bầu cử và của cuộc cách mạng nhìn chung biến mất dần -- khi từng ngày qua đi chúng tôi thức dậy với các tin tức về bạo lực. |
Los usuarios la consideran inofensiva y dicen experimentar una sensación de bienestar, euforia, [y] un calor agradable en el cuerpo [...]. Người sử dụng thường xem nó vô hại và nghĩ rằng nó có lợi cho sức khỏe, tạo sự phấn khích và làm ấm cơ thể... |
¿Cuántas personas alrededor del mundo bailan con euforia en este preciso momento? Bao nhiêu người trên thế giới đang nhảy múa trong hứng khởi ngay lúc này? |
Sé por instinto que después de la euforia me invadirá la melancolía. Bản năng cho tôi biết rằng sau cảm giác “lên cao” thì lại rơi vào tình trạng “xuống thấp” thất thường. |
Así se pasa de euforia a depresión y no hay profundidad. Vì vậy, bạn đi từ hứng khởi đến phiền muộn, không có chiều sâu. |
La euforia se desvaneció, fracasamos en construir un consenso, y la lucha política conllevó un aumento de la polarización. Sự hưng phấn phai dần, chúng ta đã thất bại trong việc xây dựng sự đồng thuận, và những sự đấu tranh chính trị dẫn đến sự phân cực mạnh. |
Todo esto generó mucho optimismo y euforia antes de que estallara la guerra en el Oriente Medio. Tất cả điều này gây ra sự lạc quan và tình trạng thơ thới trước khi chiến tranh lại bùng nổ tại miền Trung Đông. |
Esta mancha grande explica la euforia. Chỗ nhão đó giải thích chứng phởn. |
A lo largo del camino encontré lo mejor y lo peor de la vida en la intersección: la tremenda oportunidad de la autodefinición, la colisión de expectativa y experiencia, la euforia de los avances victoriosos y, a veces, el dolor explosivo de la regeneración. Khi tôi theo đuổi con đường này, tôi đã bắt gặp những điều tốt nhất lẫn tệ nhất của cuộc sống tại các giao điểm: cơ hội lớn để tự khẳng định bản thân, sự va chạm giữa mong đợi và trải nghiệm, niềm vui của những bước đột phá huy hoàng và, đôi khi, nỗi đau cùng cực của sự tái sinh. |
Pero en el caso de muchas de ellas, la euforia desaparece enseguida y el optimismo se desvanece. Tuy nhiên, đối với nhiều người, trạng thái phớn phở chẳng bao lâu tan biến, và sự lạc quan mất dần. |
Sin embargo, la simple mención de la geoingeniería es bien recibida en ciertos círculos – particularmente, en los medios de comunicación – con alivio entintado de euforia. Tuy nhiên, chỉ việc đề cập đến kỹ thuật địa lý, đang được thán phục trong một vài nhóm -- đặc biệt là trên các phương tiện truyền thông -- với sự phấn khởi, hay làm nhẹ lòng. |
Sin embargo, la simple mención de la geoingeniería es bien recibida en ciertos círculos - particularmente, en los medios de comunicación - con alivio entintado de euforia. Tuy nhiên, chỉ việc đề cập đến kỹ thuật địa lý, đang được thán phục trong một vài nhóm -- đặc biệt là trên các phương tiện truyền thông -- với sự phấn khởi, hay làm nhẹ lòng. |
* ¿Por qué tanta euforia? Tại sao họ phấn khích? |
La mayoría de las parejas abordan el matrimonio con optimismo, hasta con euforia. Phần nhiều cặp nam nữ tiến đến hôn nhân với sự lạc quan, ngay cả phớn phở. |
Una embolia podría causar ceguera de Anton y euforia. Đột quỵ có thể gây chứng mù Anton và sự phởn chí. |
No hubo ningún coro de ángeles, ni música de las esferas, ni euforia, ni éxtasis, ni una aura de oro rodeándole, ni un sentido de su papel absoluto, predestinado como el Mensajero de Dios. Không có dàn đồng ca các thiên thần không âm nhạc trong không trung, không có niềm hân hoan, không có sự vui mừng không có tinh vân vàng chói quanh ông không có dấu hiệu của sự tấn phong vai trò tuyệt đối như là sứ giả của Chúa. |
Por medio de la euforia de esa experiencia, tuve otra experiencia. Qua kinh nghiệm vui vẻ đó, tôi đã có một kinh nghiệm khác. |
Y me dejó una sensación intensa de asombro y euforia hacia el Universo y hacia nuestra capacidad de entender todo lo que conocemos. Sau đó tôi cảm thấy luồng cảm xúc mãnh liệt của sự vì nể và hứng khởi đối với vũ trụ và đối với khả năng của chúng ta đã khám phá ra những kiến thức đó. |
Una euforia total. Tất cả đều tốt đẹp. |
“Comprar artículos lujosos a crédito para parecer y sentirse importante es como fumar crac para sentir euforia. Sách nói về bệnh tự yêu mình (The Narcissism Epidemic), cho biết: “Mua sắm trả góp những hàng hóa hào nhoáng để ra vẻ và cảm thấy mình là người thành đạt, giống như việc hít côcain crack hầu làm hưng phấn tâm trạng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euforia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới euforia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.