estornudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estornudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estornudo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estornudo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hắt hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estornudo
Hắt hơinoun (Acto reflejo convulsivo de expulsión de aire desde los pulmones a través de la nariz) Me dijiste que con un estornudo tiraría el frente de mi casa. Em bảo anh ta hắt hơi ra một cái lỗ khổng lồ ngay trước nhà sao? |
Xem thêm ví dụ
Hay fanfarrones en L.A., pero no el estornudo del idiota. ́ 1⁄2 Í cÍ hÑc vièn nhơng khéng cÍ hØt xÉ kiæu n ¿y. |
¡ Aparta la nariz de la mía antes de que estornude sobre un pañuelito! thì phải đó! Lấy cái mũi anh ra khỏi mũi tôi trước khi tôi hắt hơi thông tới não anh đó! |
Appa me estornudo encima? Appa hắt xì lên người tớ à? |
La meningitis bacteriana usualmente se contrae al respirar partículas diminutas de mucus o saliva que se dispersan por el aire cuando una persona infectada estornuda o tose. Mọi người thường nhiễm khuẩn do hít phải những giọt chất nhầy và nước bọt trong không khí từ người bị nhiễm khi họ hắt xì hoặc ho. |
Pero a pesar de ello se me escapó una risa por la nariz que me provocó un estornudo, lo que hizo que me riera de nuevo. Nhưng một tiếng khụt khịt vẫn cứ bật ra khỏi mũi tôi khiến tôi lại khúc khích cười |
Se levantó de un estornudo espasmódica y terminó. Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc. |
Mientras tanto si hay tan solo un estornudo fuera del libreto quiero saberlo. Trong khi đó, có quá nhiều việc quan trọng không được ghi lai, tối muốn biết tất cả. |
OJOS irritados, lagrimeo, estornudos todo el día, constante flujo nasal y dificultad para respirar. MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở. |
Y el pronóstico del médico se hizo realidad: bastó con un simple “estornudo” para que los hermanos de la congregación acudieran al rescate. Và những gì vị bác sĩ đó nói rất đúng—chỉ cần nói “một tiếng” là cả hội thánh kéo đến giúp đỡ. |
Viviendo en espacios reducidos, un cerdo tosiendo y el estornudando pronto puede generar las siguientes toses y estornudos hasta que un brote de gripe porcina se apodera de la granja. Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho và hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn. |
Y, ciertamente, se produjo un ruido extraordinario sucede dentro - una aullidos constantes y los estornudos, y de vez en cuando un gran estruendo, como si un plato o calentador de agua se había roto en pedazos. Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh. |
No, en serio. Así es como estornudo. Không, thật đó, tôi hay hắt hơi thế. |
Alice dijo a sí misma, así como pudo de los estornudos. Alice nói với chính mình, cũng như cô có thể cho hắt hơi. |
Si estornudas, debes apretar al mismo tiempo. Nếu thế, nó rất quan trọng anh sẽ thải ra cùng lúc. |
Alguien estornudó en la escalera. Một người nào đó hắt hơi vào cầu thang. |
Pueden pensar que es un estornudo, pero no lo es, es un acrónimo. Nghe có vẻ giống tiếng hắt hơi, nhưng nó không phải là tiếng hắt hơi, nó là từ viết tắt. |
(Estornudo) Salud. (Tiếng hắt xì hơi) Chúc bạn mau khỏe. |
Ratón salpica su camino a través de la piscina vecinos - se oía el ruido de las tazas de té como la Liebre de Marzo y sus amigos compartieron su comida sin fin, y ordenar la estridente voz de la Reina fuera de sus invitados desafortunados de la ejecución - una vez más, el cerdo del bebé fue el estornudo en el Chuột văng cách của mình thông qua các hồ lân cận - cô có thể nghe thấy rattle của Merlion là hai tách trà như Hare tháng và bạn bè của mình được chia sẻ bữa ăn của họ không bao giờ kết thúc, và tiếng nói chói tai của Nữ hoàng đặt hàng tắt khách không may của mình để thực hiện một lần nữa con heo hắt hơi vào |
¿Y es cierto que las mujeres mayores se mean un poco cada vez que estornudas? Và có thật là phụ nữ lớn tuổi thường són ra quần mỗi lần hắt xì không? |
Puede que os haya decepcionado este estornudo. Cái hắt-xì này chắc khiến bà con thất vọng lắm |
El octavo capítulo es muy breve, y relata que Gibbons, el aficionado naturalista de la zona, mientras está acostado sobre las llanuras abiertas amplias sin alma dentro de un par de kilómetros de él, ya que pensamiento, y casi dormido, oyó cerca de él como el sonido de una tos hombre, estornudos, y luego jurar salvajemente a sí mismo, y mirando, vio nada. Chương thứ tám là cực kỳ ngắn gọn, và liên quan Gibbons, các nghiệp dư tự nhiên của huyện, quận, trong khi nằm trên những thăng trầm mở rộng rãi mà không có một linh hồn trong vòng một vài dặm của anh ta, như ông nghĩ, và hầu như tỉnh táo, nghe âm thanh như của một ho người đàn ông, hắt hơi, và sau đó chửi thề dã man với chính mình và tìm kiếm, trông thấy không có gì. |
Ningún acto criminal mató a esta pobre mujer sino un accidente causado por un simple estornudo. Nói cách khác, không có một hành động bạo hành nào giết chết người đàn bà tội nghiệp này mà chỉ là một tai nạn gây ra chỉ vì một cái hắt hơi. |
Incluso la Duquesa estornudaba de vez en cuando, y como para el bebé, que fue el estornudo y aullido alternativamente, sin un momento de pausa. Ngay cả nữ công tước đôi khi hắt hơi, và như đối với em bé, đó là hắt hơi và hú luân phiên mà không có tạm dừng một thời điểm. |
Estornude 3 veces, y llego. Ông hắt xì ba lần, và tôi sẽ tới. |
Médicamente este caso es un festival de estornudos. Ca này nhảm vãi ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estornudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estornudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.