esquivar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esquivar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquivar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ esquivar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esquivar
trốnverb A pesar de que siempre estás saltarse el entrenamiento, parece que has miradas que roban y aprendió a esquivar cuchillos. Tưởng em chỉ biết trốn tiết thôi chứ, ra là lén lút học lỏm kĩ năng của thầy ấy à. |
Xem thêm ví dụ
Esposos que tratan a sus mujeres como a la policía a la que hay que burlar y esquivar. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
18:6-9). En ambos casos, David logró esquivar el mortal ataque. Cả hai lần Đa-vít đều tránh được. |
El único baile que vamos a hacer es tratar de esquivar sus golpes. Cứ nghe những tiếng kia, thì đêm nay không khiêu vũ được rồi. |
Se supone que lo tienes que esquivar. Bạn đang nghĩa vụ để né tránh. |
Quería que esquivara la mirada primero. Tôi muốn ông ta phải là người ngoảnh mặt đi trước. |
¿Su objetivo? Esquivar asteroides y naves espaciales enemigas. Mục tiêu của trò chơi này: đánh bạt các tiểu hành tinh và các phi thuyền của kẻ thù. |
Y es una idea que creo es frecuente en estas charlas de TED, la idea de que podemos inventarnos un camino para salir de una profunda crisis económica y energética, que el paso a una economía del conocimiento puede de manera limpia, esquivar esas limitaciones energéticas, la idea de que vamos a descubrir alguna nueva fuente fabulosa de energía que significaría que podemos dejar de lado todas las preocupaciones sobre la seguridad energética, la idea de que podemos salir limpiamente a un mundo completamente renovable. Và có 1 ý kiến mà tôi nghĩ rất phổ biến ở những hội nghị TEDtalks này là chúng ta có thể phát minh ra cách riêng của chúng ta để thoát khỏi sự khủng hoảng kinh tế và năng lượng, để 1 sự dịch chuyển đến 1 ngành kinh tế tri thức 1 cách nào đó có thể bỏ ngoài tai những ràng buộc năng lượng, ý tưởng về việc chúng ta sẽ khám phá ra 1 nguồn năng lượng mới, tuyệt vời để chúng ta có thể giải quyết được những vấn đề về an ninh năng lượng, ý tưởng rằng chúng ta có thể bước tới một thế giới hoàn toàn tự tái tạo. |
Las personas en Dinamarca me dicen que muchos daneses son reacios a hablar con extraños, que prefieren perderse la parada del bus a decir "permiso" a alguien que quieren esquivar. Người ở Đan Mạch nói với tôi, ở Đan Mạch, người ta không muốn nói chuyện với người lạ tới nỗi, thà họ lỡ trạm dừng khi xe buýt đi ngang qua còn hơn phải nói "làm ơn cho qua" khi họ muốn xuống xe. |
9 Para esquivar los choques contra las rocas y los bancos de arena en sentido espiritual, tenemos que estar al día con nuestro “mapa” estudiando con regularidad la Palabra de Dios. 9 Về phương diện thiêng liêng, để tránh những chỗ cạn, đá ngầm và nơi cồn cát, chúng ta cần phải cập nhật hóa “đồ biểu” của chúng ta bằng cách học hỏi đều đặn lời của Đức Chúa Trời. |
El conductor está boca abajo en el tanque, que puede moverse hacia arriba y abajo para esquivar cualquier disparo con que Batman se encuentre. Người lái nằm ở dưới gầm chiếc xe tăng, giúp dễ dàng di chuyển lên xuống để tránh bị trúng bất kì viên đạn nào mà Batman gặp phải. |
¿Que puedo esquivar balas? Tôi có thể né đan? |
De acuerdo a la situación, el jugador puede interactuar con los objetos de su entorno, como por ejemplo: bajar rápido de las escaleras, saltar de una ventana o esquivar un ataque. Trong các tình huống cụ thể, người chơi có thể tương tác với môi trường xung quanh: đá ngã cầu thang xuống, nhảy ra khỏi cửa sổ hoặc né đòn tấn công của đối phương. |
Puedo esquivar lo que no quiero y tomar lo que quiero. Tôi có thể né tránh thứ tôi không muốn và kéo lại những gì tôi muốn. |
Sabe cómo esquivar las minas. Không ai lên đến đó mà không biết cách tránh mìn dọc đường. |
El grupo está acostumbrado a manejar varias cámaras pero usualmente no tienen que esquivar 10 toneladas de témpanos al mismo tiempo. Trước đây đội thường làm việc với nhiều máy quay nhưng họ không thường xuyên phải di chuyển để tránh những tấm băng 10 tấn cùng một lúc. |
A pesar de que siempre estás saltarse el entrenamiento, parece que has miradas que roban y aprendió a esquivar cuchillos. Tưởng em chỉ biết trốn tiết thôi chứ, ra là lén lút học lỏm kĩ năng của thầy ấy à. |
También han tenido que esquivar balas, porque también hay que trabajar durante dudosas treguas y altos el fuego, tratando de vacunar a los niños en zonas afectadas por conflictos bélicos. và họ cũng phải tìm cách tránh đạn vì chúng tôi làm việc hợp tác với nhau dưới những lệnh ngừng bắn và sự ngừng bắn không ổn định để tìm cách tiêm vắc xin cho trẻ em ngay cả ở những nơi bị ảnh hưởng bởi chiến tranh |
Y pueden pagar para ver cómo trabajamos nosotros... los que trabajamos en seguridad informática... y tratan de esquivar las medidas de seguridad que podamos crear. Và họ có thể đủ khả năng để xem làm thế nào chúng ta làm việc - như là làm thế nào an ninh làm việc - và tìm cách đi phá vỡ bất kỳ biện pháp phòng ngừa an ninh chúng ta xây dựng. |
Son las siete y veinte, y en Lyon las noticias regionales televisadas informan: “Esta mañana resultaba más fácil esquivar la lluvia que los impresos de los testigos de Jehová”. Vào lúc 7 giờ 20 tối, đài truyền hình địa phương ở Lyon bình luận về cuộc phân phát giấy nhỏ, nói: “Sáng nay, tránh mưa dễ hơn là tránh nhận giấy nhỏ của Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
Y la baja al esquivar, mi señora. Và hạ cằm xuống khi chuẩn bị né, tôi hiểu ạ. |
Pero no saben esquivar. Họ chỉ không biết cách né tránh thôi. |
Aparte de esquivar algún coche de vez cuando era una forma segura y fácil de moverte. Ngoài việc đôi khi phải né xe cộ, đó là cách dễ dàng và an toàn để đi lại. |
porque uno debe esquivar las vacas, al manejar en Nairobi. Theo đúng nghĩa đen, bạn phải né tránh những con bò khi lái xe. |
Sin embargo, luego de encontrar un túnel y apenas volar a través de él en donde casi muere al esquivar un tren que venía en sentido contrario, se da cuenta de que Ishani deliberadamente le dio un mal consejo a cambio de obtener una nueva hélice por parte de Ripslinger, por lo que se decepciona de ella y la ignora. Tuy nhiên, sau khi gặp phải một đường hầm và hầu như không có khả năng bay qua nó, Dusty nhận ra Ishani cố tình cho anh ta lời khuyên xấu để có được một cánh quạt mới từ Ripslinger và anh ta bắt đầu tránh xa cô. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquivar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới esquivar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.