espectacular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espectacular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espectacular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espectacular trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngoạn mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espectacular
ngoạn mụcadjective Algunos requieren un acto heroico, pero la mayoría son menos espectaculares. Một số điều đòi hỏi hành động quả cảm nhưng hầu hết đều ít ngoạn mục hơn. |
Xem thêm ví dụ
Si decide tomar alguno de los estrechos caminos de montaña llenos de curvas, las espectaculares y variadas vistas panorámicas de la tierra o el mar compensarán cualquier molestia. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Por suerte para nosotros vivimos en una era de espectaculares avances biomédicos. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
2 Acurrucado a la entrada de una cueva del monte Horeb, presenció una serie de sucesos espectaculares. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
Al observar el espectacular destello de un meteoro (también llamado estrella fugaz) surcando el cielo, ¿se pregunta si acaso proviene de un cometa? Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? |
Es espectacular, Su Alteza. Thật ngoạn mục, muôn tâu Hoàng thượng. |
¿Es acaso el drama del evento lo que es tan espectacular? Tính kinh hoàng của sự kiện thật khủng khiếp? |
Tras estos sucesos espectaculares, un tiempo de buenas noticias sin precedentes vendrá para la Tierra y sus habitantes. Sau những biến cố quyết liệt này, một thời kỳ đầy tin mừng đến mức độ chưa từng thấy sẽ đến với trái đất và dân cư trên đất. |
“No tuve una manifestación espectacular, pero me sentí en paz y me fui a la cama. “Tôi không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ. |
Una vez satisfecho, echó el ancla para que el barco fondeara seguro y firme, brindando a los pasajeros la oportunidad de admirar la belleza espectacular de las creaciones de Dios. Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế. |
Incluso después de haber presenciado milagros espectaculares realizados por la mano invisible de Jehová, muchos israelitas que salieron de Egipto sentían la necesidad de tener un recordatorio visible de él (Éxodo 32:1-4). (2 Cô-rinh-tô 5:7) Ngay cả sau khi thấy các phép lạ thần kỳ bởi bàn tay vô hình của Đức Giê-hô-va, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã rời Ê-díp-tô vẫn cảm thấy cần có một cái gì cụ thể để nhớ lại Ngài. |
¡ Eso fue espectacular! Nó tuyệt thật đấy. |
Nerón, por su parte, no consiguió ninguna victoria espectacular, si bien los cartagineses tampoco lanzaron ningún ataque coordinado sobre los romanos en la península. Nero đã không giành được bất cứ một chiến thắng ngoạn mục nào, trong khi người Carthage cũng không tiến hành một cuộc tấn công phối hợp nào nhằm vào những người La Mã ở Iberia. |
Sus ingresos se incrementaban firmemente, aunque no de modo espectacular, hasta el año 2004, cuando conoció al amigo de Stephen de Oxford. Tăng trưởng thu nhập của hắn tăng chậm rãi, đến năm 2004 hắn gặp bạn Stephen từ Oxford. |
¡ Hazlo espectacular! Nhảy bốc vào nhé! |
1 Al igual que en el siglo I, la congregación cristiana hoy crece a un ritmo espectacular. 1 Giống như trong thế kỷ thứ nhất, hội thánh đạo đấng Christ ngày nay đang gia tăng một cách phi thường (Công-vụ các Sứ-đồ 2:41; 4:4). |
Y cuando lo entienda, descubrirá algo espectacular. Và khi bạn hiểu rồi, bạn sẽ khám phá ra nhiều điều kỳ diệu. |
23 El Hijo del hombre, Jesucristo resucitado, no vino de esta manera espectacular después de la destrucción del sistema judío en 70 E.C. 23 Con Người, tức Chúa Giê-su Christ được sống lại, đã không đến một cách kỳ diệu như vậy sau sự hủy diệt hệ thống Do Thái vào năm 70 CN. |
¿No sería espectacular? Hết sây luôn phải không? |
Liberia ha sido devastada por una de las más sangrientas guerras civiles de África, que ha dejado a más de 200. 000 muertos, miles de mujeres marcadas por la violación y el crimen en una escala espectacular. Liberia đã bị tàn phá bởi một trong những cuộc nội chiến đẫm máu nhất châu Phi, đã làm hơn 200. 000 người chết, và hàng ngàn người phụ nữ mang vết xẹo của hiếp dâm và tội ác theo quy mô lớn. |
Espectacular, señor. Thật ngoạn mục thưa sếp. |
Estábamos disfrutando juntos cuando pasé por una zona congelada y acabé haciendo un espectacular aterrizaje forzoso en una pendiente pronunciada. Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc. |
Estos se indican en una visión espectacular que se le dio al profeta Ezequiel, una que se cumple durante nuestro tiempo, cuando el “día de la ira” de Dios es inminente. Những điều này được mô tả trong sự hiện thấy đặc biệt của nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên, sự hiện thấy trở nên thực tại trong thời của chúng ta thời đại cận “ngày thạnh-nộ” của Đức Chúa Trời. |
Y luego sigue uno de los grandes espectaculares de la naturaleza. Và tiếp theo sau đó một trong những cảnh tượng vĩ đại của thế giới tự nhiên. |
¿No tendremos sexo espectacular? vậy tôi sẽ không tự làm được sao? |
Sé espectacular como Teseo, que entró al laberinto y mató al Minotauro. Hãy sống huy hoàng như Theseus, võ sĩ xông pha vào mê cung và giết chết quái vật đầu bò Minotaur. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espectacular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espectacular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.