escupir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escupir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escupir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escupir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khạc, nhổ, khạc nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escupir
khạcverb Porque puedes hacer recuperar tus huesos y escupir balas. Bởi cháu có thể tái tạo lại xương và khạc những viên đạn ra. |
nhổverb La mujer dice que el selyúcida le escupió antes de morir. Người phụ nữ nói tên Seljuk nhổ nước bọt lên cô trước khi chết. |
khạc nhổverb Esto va a estar tan lleno que no habrá sitio ni para escupir. Wyatt, văn phòng này sẽ đầy súng người ta không còn chỗ để khạc nhổ nữa. |
Xem thêm ví dụ
¿Crees que tu padre estaría orgulloso con tu forma de jugar, escupir y beber? Tưởng cha cậu sẽ hãnh diện với cái cách cờ bạc, ăn nhậu và khạc nhổ của cậu sao? |
¡ Me gustaría poder escupir tan lejos! Ước gì tôi có thể nhổ xa được vậy. |
¡ Le escupiré su piedad a la cara! Ta sẽ nhổ trả vào mặt hắn lòng thương hại... |
¡ Siento que puedo escupir fuego! Mình thấy có thể khạc ra lửa ý chứ. |
Bueno, si eso es cierto, no le importará escupir en esta copa. Nếu như đó là sự thật, ông không phiền khi phun vào cốc này chứ. |
Pensamos que intentaban alejarse del suelo caliente y escupir en su propia cara para refrescar su cabeza. là rời khỏi mặt đất nóng và nhổ nước bọt vào mặt để làm mát đầu. |
Pensamos que intentaban alejarse del suelo caliente y escupir en su propia cara para refrescar su cabeza. chúng tôi nghĩ rằng có thể điều chúng đang làm là rời khỏi mặt đất nóng và nhổ nước bọt vào mặt để làm mát đầu. |
Busqué materiales temporales, como escupir comida... ( Risas ) tiza en la acera e incluso vino congelado. Tôi tìm kiếm những vật liệu tạm thời, như việc phun ra thực phẩm -- ( Tiếng cười ) — viên lát vỉa hè được vẽ bằng phấn và thậm chí cả rượu vang đông lạnh. |
Si hace eso bajo el agua, puede desgarrar los pulmones, puede escupir sangre, desencadenará un edema, y dejará de bucear, durante algún tiempo, incluso. Nếu làm thế dưới nước, phổi bạn có thể bị xé rách, ho ra máu, bị phù và bạn sẽ phải nghỉ lặn trong một khoảng thời gian dài. |
Una vez, cuando berrying, me encontré con un gato con gatitos en el bosque, bastante salvaje, y todos ellos, al igual que su madre, tenía la espalda y fueron ferozmente escupir a mí. Một lần, khi berrying, tôi đã gặp với một con mèo với mèo con trẻ trong rừng, khá hoang dã, và tất cả họ, giống như mẹ của họ, có lưng của họ và quyết liệt nhổ nước bọt vào tôi. |
¿Tienes que escupir? Sao mày nhổ như thế? |
Cuando agachó la cabeza para escupir, observé unas costras inflamadas de color miel en su nuca Khi ông cúi đầu xuống để khạc, tôi nhìn thấy những chỗ viêm đóng vẩy màu mật ong trên da đầu ông |
Pueden crear un aliento de fuego (escupir fuego por la boca). My heart is burning” (Em có thấy mùi thứ gì đó đang cháy không? |
Estoy tan enojada que podría escupir. Bực với bội gì đâu á. |
Di algo y escupirás el chicle por la frente. Mày há miệng ra, và mày sẽ nhổ kẹo cao su ra đằng trán. |
Y si el compañero los presiona, así, si el compañero comienza a escupir agua y a intimidarlos, entonces las elecciones disminuyen. và nếu con cộng sự gây áp lực đối với chúng -- nếu con cộng sự bắt đầu phun nước và uy hiếp chúng -- thì lựa chọn sẽ giảm. |
¿Y no sería genial si pudiera volar y escupir fuego? Còn gì ngầu hơn nếu nó có thể bay và khạc lửa? |
Porque puedes hacer recuperar tus huesos y escupir balas. Bởi cháu có thể tái tạo lại xương và khạc những viên đạn ra. |
Esto va a estar tan lleno que no habrá sitio ni para escupir. Wyatt, văn phòng này sẽ đầy súng người ta không còn chỗ để khạc nhổ nữa. |
¡ Escupir por la ventanilla del auto! Ba khạc nhổ ra ngoài cửa sổ xe! |
Paseando por Oslo me volvieron a escupir, esta vez hombres morenos. Tôi đã bị nhổ bọt vào mặt trên phố Oslo bởi những người đàn ông da màu |
"Finalmente, con un autocontrol que apenas podía creer que poseyera, logró escupir entrecortadamente: ""Explícate." Cuối cùng, sử dụng sự tự chủ hiếm hoi mà anh tin anh có được, anh xoay sở để nói ra hai từ ngắn gọn: “Giải thích” |
No te permiten maldecir o escupir. Anh đừng chửi thề và khạc nhổ lung tung ở đây. |
Va a escupir decenas de miles de yenes diarios. Nó sẽ nôn ra 10000 yên mỗi ngày đó. |
No escupiré ni le miraré el pecho a Monica. Tớ sẽ không " phun mưa " và cũng không nhìn ngực của Monica. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escupir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escupir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.