escorpión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escorpión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escorpión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escorpión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bọ cạp, bò cạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escorpión

bọ cạp

noun

Hay un nuevo procedimiento que usa toxinas de escorpión y pintura infrarroja.
Có một phương thức mới dùng độc bọ cạp và chất nhuộm hồng ngoại.

bò cạp

noun

Si se salva la sangre de escorpión correrá por sus venas.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

Si se salva la sangre de escorpión correrá por sus venas.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Me diste esto para gobernar a escorpiones y serpientes, pero Dios lo transformó en una vara para gobernar reyes.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Les doy el Escorpión.
Tôi cho mọi người súng bắn đá.
Ellos conocen la senda segura de donde las minas (o escorpiones) ya se han eliminado, e incansablemente nos invitan a seguirlos.
Họ biết con đường an toàn không bị gài mìn (hoặc quả thực là bò cạp) và họ thiết tha mời gọi chúng ta đi theo sau họ.
Me encanta como escribes, Tom, desde Escorpión.
Tôi yêu văn phong của anh, Tom, kể từ cuốn Scorpio.
Yo te acuso de tener un escorpión entre tus piernas... que destruye la alianza entre el hombre y Dios.
Ta cáo buộc mi vì có một con bò cạp giữa hai chân đã phá hủy giao ước giữa con người với Chúa trời!
Me dijo que la sangre de escorpión correría en mis venas por siempre.
Cô ta nói rằng máu của bò cạp sẽ mãi mãi chảy trong mạch máu của tôi.
Sin embargo, cuando al fin llegamos al hospital, el doctor nos aseguró que sólo los bebés y los que estaban gravemente desnutridos corrían peligro por la picadura de ese tipo de escorpión.
Tuy nhiên, cuối cùng, khi chúng tôi đến bênh viện, bác sĩ đã có thể bảo đảm với chúng tôi rằng chỉ trẻ sơ sinh và người thiếu dinh dưỡng nặng mới bị đe dọa bởi cái chích của loại bò cạp đó.
8 Después de cruzar el mar Rojo, los israelitas vagaron por un “desierto grande y terrible, lleno de serpientes y escorpiones venenosos; una tierra seca donde no había agua” (Deuteronomio 8:15, La Palabra de Dios para Todos).
8 Sau khi băng qua Biển Đỏ, dân Y-sơ-ra-ên lang thang trong một xứ mà Kinh Thánh miêu tả là ‘đồng vắng mênh-mông gớm-ghiếc, đầy những rắn lửa, bò cạp, đất khô-khan, chẳng có nước’.
Ahora espero me acompañen en brindarles un gran aplauso a los tricampeones nacionales júnior de las ciudades, los Escorpiones de Beverly Hills.
Và bây giờ tôi mong các bạn sẽ cùng với tôi cho một tràn pháo tay thật lớn chào mừng võ đường 3 lần vô địch toàn quốc ở lứa tuổi thiếu nhi, Bọ cạp Beverly Hills.
¿O si también pide un huevo, le dará un escorpión?
Hay là xin trứng mà cho bò cạp chăng?
Mientras me dí cuenta de que era un escorpión y de lo que había sucedido, el dolor de la picadura había comenzado a subirme por la pierna.
Trong khi tâm trí của tôi ghi nhận là con bò cạp và tôi nhận ra điều đã vừa mới xảy ra, thì cơn đau vì bị chích bắt đầu lan từ bàn chân lên đến chân tôi.
No, al final el escorpión no puso en riesgo mi vida, pero nos causó gran dolor y angustia tanto a mí como a mis padres.
Không, cuối cùng con bò cạp đã không đe dọa tính mạng của tôi, nhưng nó gây ra đau đớn vô cùng và làm cho tôi lẫn cha mẹ tôi lo lắng.
Si y escorpiones y ciempiés.
Phải, và bò cạp và rít nữa.
El luchador de Escorpiones es implacable y no se la otorga.
Võ sĩ nhà Scorpion vẫn không hề nao núng, không để cho Alex một cơ hội nào.
Verás, padre, el gran rey Escorpión es un asesino a sueldo.
Cha thấy đấy, vua Bò Cạp thực sự chỉ là một tên giết thuê.
Y los Escorpiones se llevan el primer combate.
Và đội Scorpions đã chiến thắng trận đầu tiên.
Porque con una picadura así de grave significa que debería haber muerto hace 10 horas y el escorpión que lo picó debería medir tres metros de altura.
Bởi vì vết đốt tệ cỡ này đồng nghĩa với việc cậu ấy lẽ ra phải chết từ mười tiếng trước, và con bọ cạp đốt cậu ấy phải cao đến 3 mét.
Tu madre te concibió con un escorpión.
Mẹ anh đã phối giống với một con bò cạp.
Con escorpiones gigantes y arañas gigantes.
Với bọ cạp và nhện khổng lồ.
Los escorpiones, son lo mejor de aquí.
Bọ cạp là ngon nhất đó
Con eso, Jesús les está asegurando a sus seguidores que podrán superar situaciones peligrosas, que serán capaces de “pisotear serpientes y escorpiones”, por así decirlo.
Chúa Giê-su đoan chắc với họ rằng họ sẽ chiến thắng những điều nguy hiểm, như thể giày đạp rắn và bò cạp.
Escorpiones, persigan y destruyan.
Bò Cạp, tìm và diệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escorpión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.