escándalo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escándalo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escándalo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escándalo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vụ bê bối, vụ bê bối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escándalo

Vụ bê bối

noun (incidente ampliamente publicitado que incluye acusaciones de proceder incorrecto, degradación o inmoralidad)

Al menor indicio de un escándalo, nuestras donaciones cesarán al instante.
Bất kỳ sự phơi bày của một vụ bê bối, và quỹ từ thiện ngày càng ít dần.

vụ bê bối

noun

Al menor indicio de un escándalo, nuestras donaciones cesarán al instante.
Bất kỳ sự phơi bày của một vụ bê bối, và quỹ từ thiện ngày càng ít dần.

Xem thêm ví dụ

Posteriormente los escándalos de sobornos de Lockheed en torno a los contratos originales de compra causaron una considerable controversia política en Europa y Japón.
Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản.
Esto ya es un escándalo público.
Đây là một vở diên công khai.
Tú tampoco eres ajena a los escándalos.
Cô cũng chẳng lạ gì với scandal đâu.
En un país tras otro, los titulares comentan las deprimentes noticias de escándalos de corrupción.
Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng.
Sin condiciones de encarar el escándalo de abandonar a su esposa, Miguel casó a Eudoxia con su amigo Basilio, pero continuó manteniendo relaciones con ella.
Để tránh nguy cơ một vụ bê bối lớn về việc bỏ vợ của mình, Mikhael đã gả Eudokia cho người bạn thân là Basileios nhưng vẫn tiếp tục mối quan hệ này.
Tanto escándalo por saltar a caballo algunos palos.
Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá.
¿Cuánto tuvo que pagar Pfizer para eliminar el escándalo?
Bao nhiêu công ty Pfizer phải trả để dàn xếp mọi việc?
Y el caso más famoso fue lo que llamamos el "Escándalo Becas Secretas", cuando en realidad había unos 60 millones de dólares en dinero del gobierno que había sido dispersado en una serie de becas y las becas no se habían anunciado, y así sucesivamente.
Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế.
En Finlandia, un país dominado por la influencia política soviética, la ocupación causó un gran escándalo.
Tại Phần Lan, một quốc gia nằm dưới một số ảnh hưởng chính trị của Liên xô, vụ xâm lược đã gây ra một scandal lớn.
¿Por qué escuchamos una y otra vez sobre nuevos escándalos apareciendo en grandes instituciones como la Iglesia Católica o el programa de fútbol de Penn State o los Boy Scouts de América, y así?
Tại sao chúng ta nghe và nghe hoài vế những tai tiếng xảy ra trong những tổ chức quan trọng như nhà thờ Thiên Chúa giáo hay chương trình bóng đá của bang Penn ( Pennsylvania ) hay Hội Hướng đạo nam Mỹ, còn tiếp và tiếp?
Los escándalos involucraron a todos los partidos principales, pero especialmente a los de la coalición de gobierno: entre 1992 y 1994 los Demócratas Cristianos sufrieron una grave crisis y se disolvieron, dividiéndose en varias partes, mientras que también los Socialistas y los otros partidos menores gobernantes también se disolvieron.
Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung.
Puede que sea de política o un escándalo, no lo sé, pero es una historia de las buenas.
Nó có thể là chuyện chính trị hay là một xì-căng-đan, tôi cũng không biết, nhưng nó là một câu chuyện lớn.
Los escándalos de Enron y Parmalat demostraron cómo las empresas podían formar vehículos offshore para manipular los resultados financieros. Evasión de impuestos.
Thao túng thị trường: Vụ bê bối Enron và Parmalat đã chứng minh làm thế nào các công ty có thể tạo ra các phương tiện ngoài khơi để thao túng kết quả tài chính.
No tienes que hacer un escándalo, ¿de acuerdo?
Bố không cần làm mọi chuyện thêm phức tạp như vậy.
Mendoza se convirtió en Miss Chocó en 2001, año en que la señorita Colombia se enfrenta a un escándalo racial.
Mendoza trở thành Hoa hậu Chocó vào năm 2001, một năm mà Hoa hậu Colombia đang đối mặt với một vụ bê bối chủng tộc.
Armemos un escándalo.
Để tôi tạo chút ầm ĩ.
¿Qué es ese escándalo?
Tiếng ồn ào đó là gì vậy?
Tenía miedo del escándalo y del daño que causaría a mi negocio.
Tôi e ngại vụ lùm xùm và những tổn thất nó sẽ gây ra cho công việc của mình.
El periódico The New York Times hace referencia a este tipo de mentalidad en un artículo titulado “Ritual de limpieza en la política de Japón” y explica que los políticos japoneses que se han visto implicados en escándalos se consideran “purificados” cuando se les reelige.
Tờ Nữu Ước Thời báo trong một bài tựa đề “Nghi lễ tẩy uế cho chính trị gia tại Nhật” nói đến một thái độ như thế và giải thích là khi các chính trị gia tại Nhật đã liên can đến các việc ô nhục làm công chúng phẫn nộ thì tự coi là được “rửa sạch” nếu họ đắc cử trở lại.
¿Dices que es un sucio escándalo?
Cậu dám nói đó là tai tiếng bẩn thỉu?
Eso terminó siendo el rasgo personal centro del escándalo que terminó con su carrera política.
Cái kết đó cũng chính là đặc điểm nhận dạng cốt lõi scandal đã kết thúc sự nghiệp chính trị của ông ấy.
De modo que en realidad no se corrige nada y pueden volver a ocurrir escándalos parecidos.
Như vậy, không có sự sửa sai thật sự nào xảy ra, và các việc ô nhục tương tự có thể tái diễn.
Eminem hace también referencia al "escándalo Lewinsky" con el fin de demostrar su longevidad como una fuerza dominante en la industria del rap, estableciéndose a sí mismo como un dios inmortal.
Eminem còn có nhắc đến vụ bê bối của Lewinsky nhằm mô tả tính trường tồn của anh trong làng nhạc rap, cùng việc tự xưng mình là "chúa bất tử".
9 Por otra parte, Josefo mencionó un escándalo que causaron cuatro judíos en Roma, dirigidos por un maestro de la Ley.
9 Mặt khác, Josephus cũng thuật lại một chuyện tai tiếng về bốn người Do Thái ở Rô-ma, trong đó người cầm đầu là một thầy dạy Luật.
Además, tampoco habrá un escándalo.
Chuyện quan trọng hơn, tin đồn cũng không có.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escándalo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.