envejecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envejecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envejecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ envejecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuổi, lứa tuổi, già đi, trạc tuổi, già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envejecer
tuổi(age) |
lứa tuổi(age) |
già đi(olden) |
trạc tuổi(age) |
già(old) |
Xem thêm ví dụ
Envejecer es un efecto secundario de estar vivo en primer lugar, es decir, metabolismo. Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. |
Envejecer es lo peor. Già đi chán lắm. |
Envejecer es un proceso que les ocurre a objetos inanimados como automóviles, y también nos sucede a nosotros, a pesar de que tenemos muchos mecanismos automáticos de reparación, esos mecanismos automáticos de reparación no son perfectos. Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo. |
Entonces ahora, en mi laboratorio, estamos combinando lo más avanzado en el campo de biología de murciélagos, saliendo y atrapando los murciélagos que han vivido mucho, con la más reciente, tecnología molecular moderna para entender mejor qué es lo que ellos hacen para impedir envejecer como nosotros. Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm. |
Tú, Jake, satisfecho con envejecer y morir... Ngươi, Jake, có hài lòng với việc già đi và chết... nếu không có năng lực đặc biệt không? |
Además, comenzó a envejecer y, finalmente, murió. Khi phạm tội, bất tuân luật pháp Đức Chúa Trời, ông bắt đầu chết. |
Con el riesgo de llevar las cosas a un plano muy personal, diré que al verlo envejecer, mi mente se remonta a los días en que éramos niños, cuando él se acostaba en el suelo y luchaba y jugaba con nosotros, nos levantaba en sus brazos y nos abrazaba y nos hacía cosquillas o nos subía a la cama con mamá y con él cuando estábamos enfermos o teníamos miedo durante la noche. Có thể mang tiếng là nói chuyện riêng, nhưng tôi xin nói rằng khi tôi thấy ông trở nên lớn tuổi hơn, tâm trí tôi trở về với những ngày mà chúng tôi còn nhỏ khi ông thường nằm trên sàn nhà và vật lộn cùng chơi đùa với chúng tôi và bế chúng tôi vào lòng ông và ôm chúng tôi cùng cù lét chúng tôi, hoặc kéo chúng tôi lên giường với Mẹ và Cha khi chúng tôi bị bệnh hoặc sợ hãi trong đêm. |
Y cuando todos los pecados sean borrados, ya nadie enfermará, envejecerá, ni morirá. Và khi nào tất cả tội lỗi của chúng ta được xóa, chúng ta sẽ không còn ốm đau, già đi và chết nữa. |
Nunca voy a envejecer. Tớ sẽ không lớn đâu. |
La peor parte de envejecer es la memoria. Điều buồn nhất của tuổi già chính là trí nhớ. |
Esto les sucede porque, normalmente, envejecer se asocia con cosas negativas como las arrugas, las canas, el cansancio, la pérdida de memoria y los achaques. Vì khi về già, người ta thường đối diện với những điều tiêu cực, chẳng hạn trông có vẻ già hơn, cơ thể suy nhược, trí nhớ kém và mắc phải những căn bệnh mạn tính. |
Que, básicamente, los Boomers quieren envejecer en " casa ", y la Generación Y quisiera vivir un estilo de vida urbano, pero la mayoría de los empleos continuarán estando fuera, en los suburbios. Về cơ bản họ muốn dưỡng lão ở ngoại ô, và thế hệ Y muốn sống dưới điều kiện sống đô thị, nhưng công việc của họ hầu hết sẽ tiếp tục ở vùng ngoại ô. |
Sí, en este mundo todos tenemos la perspectiva de envejecer. Đúng vậy, trong thế gian này tất cả chúng ta rồi cũng phải già. |
O incluso, al envejecer más, conducir el auto para ir de visita. Hoặc thậm chí, khi chúng ta già đi nhiều hơn, lái xe của mình để đi thăm người khác. |
Cuando era joven y veía a otras personas envejecer prematuramente, me resolví a no permitir que eso me ocurriera. Lúc tôi còn trẻ và đã quan sát nhiều người già trước tuổi, tôi luôn luôn nguyện với lòng là không để mình có thái độ đó. |
Dijiste que soñaste que íbamos a envejecer juntos. Anh nói là đã mơ thấy chúng ta bên nhau trọn đời. |
Si hacemos del mundo un lugar mejor para envejecer, hacemos que sea mejor para cualquier persona, sea que tiene una discapacidad, sea homosexual, pobre o de color. Khi chúng ta tạo một thế giới thành nơi tốt hơn để sống, nơi tốt hơn là ở đó bạn có thể đến bất kỳ từ đâu, có khuyết điểm, là người đồng tính, người không giàu, không phải da trắng. |
7 La estructura del cuerpo humano llevó a un afamado gerontólogo a la siguiente conclusión: “No está claro por qué tiene que envejecer”. 7 Dựa trên sự cấu trúc của cơ thể chúng ta, một người có thẩm quyền nghiên cứu về sự lão hóa nói: “Không ai hiểu rõ tại sao chúng ta già đi”. |
Tienen miedo de envejecer. Họ sợ tuổi già. |
Quiero envejecer con ella. Ông điên à? |
la noción de que envejecer mejora a los hombres y devalúa a las mujeres. là quan điểm đàn ông sung sức về già và phụ nữ yếu đi. |
Cuando las etiquetas son difíciles de leer, o no hay pasamanos, o no podemos abrir el maldito tarro, nos autoculpamos por no envejecer con éxito, y no culpamos al edadismo que hace que nos avergüencen las transiciones naturales y no culpamos a la discriminación que hace de esas barreras algo aceptable. Khi khó đọc các nhãn hàng, hay không có chỗ vịn tay, hay khi không mở nổi nắp cái lọ, ta tự trách bản thân, trách mình về già vô dụng, thực ra phân biệt tuổi tác làm những thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn và định kiến khiến những trở ngại trở nên được chấp nhận. |
* Los niños crecerán hasta envejecer; los hombres serán cambiados en un abrir y cerrar de ojos, DyC 63:51. * Trẻ con sẽ lớn lên cho đến khi già; loài người sẽ được thay đổi trong nháy mắt, GLGƯ 63:51. |
Y, además, envejecer solo postergaba lo inevitable, el tiempo ve a través de lo que la circunstancia no vio. Thêm nữa, tuổi tác chỉ trì hoãn những việc khó tránh khỏi, thời gian nhìn thấu cái nào không xảy ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envejecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới envejecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.