entrenar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrenar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrenar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entrenar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luyện tập, rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, xe lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrenar
luyện tập(exercise) |
rèn luyện(exercise) |
tập luyện(exercise) |
huấn luyện(exercise) |
xe lửa(train) |
Xem thêm ví dụ
El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Todos los días toma el té, antes de entrenar a las 5 AM. Ông ta hàng ngày thức dậy lúc 5 giờ luyện công phu và uống trà |
Estoy segura de que si se le preguntaba al comienzo de la semana, "¿Podría encontrar siete horas para entrenar para un triatlón? Nhưng tôi chắc rằng, nếu bạn hỏi cô ấy vào đầu tuần: "Bạn có bảy giờ để tập ba môn phối hợp không?" |
Hace dos semanas, le dije que no le iba a entrenar para luchar. 2 tuần trước, anh đã bảo anh sẽ không huấn luyện em chiến đấu. |
Tienes suerte de entrenar un gran equipo. Đội của anh thật tài. |
Nunca había nadado en agua a menos 1. 7 grados antes porque es imposible entrenar bajo esas condiciones. Tôi chưa từng bơi trong nước ở nhiệt độ âm 1. 7 độ C trước đây vì không thể rèn luyện ở những điều kiện như vậy được. |
(2 Timoteo 2:25.) Está más relacionada con educar o entrenar en conducta que con adquirir conocimiento. Chữ đó liên hệ đến việc sửa dạy về hạnh kiểm nhiều hơn là dạy dỗ về trí thức. |
Bangladesh se dividió en once sectores en julio, cada uno con un comandante elegido de oficiales desertados del ejército paquistaní que se unieron a Mukti Bahini para llevar a cabo operaciones de guerrilla y entrenar combatientes. Bangladesh được chia thành 11 quân khu vào tháng 7, mỗi quân khu có một sĩ quan chỉ huy được lựa chọn từ các sĩ quan đào ngũ từ quân Pakistan sang Mukti Bahini để chỉ huy các hoạt động du kích và huấn luyện chiến sĩ. |
¡ Vamos a entrenar! Nào mọi người cùng nhau luyện tập nào. |
Saber que Dios ama y aprecia los esfuerzos que los jóvenes hacen por apoyar la adoración pura debe impulsarlos a entrenar sus facultades perceptivas para servirle fielmente. Biết rằng Đức Chúa Trời yêu thương những người trẻ và quý trọng nỗ lực của họ để ủng hộ sự thờ phượng thanh sạch, những người trẻ phải rèn luyện khả năng nhận thức để phụng sự Ngài một cách trung thành. |
Pensé que alguien que entrenara sería valioso para ti. một đứa do chính tôi huấn luyện chả phải có ích cho ông sau này? |
No quieres entrenar. Anh không muốn luyện võ mà. |
Iba a volver a empezar a entrenar mientras estaba allí, pero cerraron la pista por los recortes en el presupuesto. Cô ấy đã thực sự bắt đầu luyện tập trở lại trong khi cô ấy đang ở trong đó, nhưng họ đóng cửa khu chạy vì cắt giảm ngân sách. |
Tuvimos que entrenar a Jonathan con el chaleco durante 4 días, 2 horas al día, y aquí está en el quinto día. Chúng tôi đã tập Jonathan mặc áo này trong bốn ngày, mỗi ngày hai tiếng, và đây là anh ấy trong ngày thứ năm. |
Después del torneo, empezó a entrenar con Gil Reyes, el ex entrenador de Andre Agassi. Sau giải đấu này, Robson bắt đầu tập với Gil Reyes, huấn luyện viên cũ của Andre Agassi. |
Los hombres más sabios y mujeres de cada raza, eran llamados aquí. Para estudiar y entrenar en el arte de la magia. Các nam nữ khôn ngoan nhất trong từng cuộc đua được gọi tới đây để học tập và rèn luyện phép thuật. |
Por esa razón me parece mejor no entrenar allí. Lý do thực sự là tôi thấy không nên tập luyện ở dưới đó chút nào |
Por otro lado, en diciembre de ese mismo año Brian Kidd —ayudante de Ferguson— aceptó una oferta para entrenar al Blackburn Rovers y el técnico escocés nombró a Steve McClaren como su sucesor. Tháng 12 năm 1998, trợ lý của Ferguson Brian Kidd chấp nhận lời đề nghị quản lý Blackburn Rovers và ông đã tuyển dụng Steve McClaren từ Derby County là người kế nhiệm của mình. |
Nunca había nadado en agua a menos 1.7 grados antes porque es imposible entrenar bajo esas condiciones. Tôi chưa từng bơi trong nước ở nhiệt độ âm 1.7 độ C trước đây vì không thể rèn luyện ở những điều kiện như vậy được. |
Oprah me dio cuatro meses para prepararme y entrenar. Oprah cho tôi bốn tháng để chuẩn bị và luyện tập. |
¿Ellos van a observar o espero a que se pongan a entrenar? Tất cả họ đều xem ạ? Hay con nên chờ đến khi họ quay lại luyện tập? |
¿Mis tenis de entrenar rápido? Giày thể thao của tôi? |
Gardner se somete a la cirugía de todos modos, y tras entrenar, él, Kendra, y otros astronautas suben a un transbordador espacial para ir a la Tierra. Gardner vẫn quyết tâm thực hiện cuộc giải phẫu và sau khi được đào tạo, cậu, Kendra và một số phi hành gia khác lên tàu con thoi vũ trụ hướng về trái đất. |
Elegí entrenar a este equipo. Và tôi chọn đội này. |
E hicieran cosas como entrenar a los estadounidenses para que ayudaran a proteger el carbón. Và họ làm những việc như hỗ trợ người Mỹ cách bảo vệ nguồn than đá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrenar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entrenar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.