enorme trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enorme trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enorme trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enorme trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là to lớn, lớn, to, khổng lồ, đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enorme

to lớn

(mighty)

lớn

(massive)

to

(considerable)

khổng lồ

(gigantic)

đại

(tremendous)

Xem thêm ví dụ

En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
De hecho desde ese día la frase "suma de Bayona" es un sinónimo en polaco de una cantidad enorme de dinero.
Thật vậy, cho đến ngày nay cụm từ "số tiền Bayonne" là một từ đồng nghĩa trong tiếng Ba Lan để chỉ một số tiền rất lớn.
Fue un paso enorme para mí.
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
La segunda idea que vale la pena hacernos tiene que ver con esto que tiene el siglo XX, con la idea de que la arquitectura masiva se trata de enormes edificios y enormes financiamientos.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
La prosperidad del hombre —hasta su existencia— está amenazada por una explosión demográfica, la contaminación y el enorme almacenamiento internacional de armas nucleares, biológicas y químicas.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
Este es un espacio enorme que contiene todas las palabras de manera que la distancia entre cualquiera de ambas es indicativa de lo estrechamente relacionadas que están.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
En nuestra casa comunal, tenemos un comedor enorme para 28 de nosotros y nuestros invitados, y cenamos juntos tres veces a la semana.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
Todo lo contrario, independizarse de Dios ha provocado enormes problemas, entre ellos la pobreza (Eclesiastés 8:9).
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
Poco después, un enorme Ganmen cae atravesando el techo y ataca al pueblo, perseguido por una chica llamada Yoko, que intenta repeler al Ganmen.
Ngay sau đó, một Gunmen khổng lồ phá hủy trần và bắt đầu tấn công ngôi làng, theo sau là một cô gái tên Yoko, người cố gắng để đẩy lùi Gunman.
De hecho, como muchos archipiélagos del Pacífico, está formada por los vértices de enormes montañas submarinas.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
Es un problema enorme.
Đó là vấn đề cực kì lớn.
Aun si hacemos la brecha, se necesitan fuerzas enormes de miles, para invadir la ciudadela.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
De repente, todo eso se fue y me dejó un enorme vacío.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Uno de los más prolíficos de estos bioquímicos modernos fue Hans Krebs que hizo enormes contribuciones al estudio del metabolismo.
Một trong những nhà sinh hóa hiện đại có cống hiến nhất là Hans Krebs, ông đã đóng góp rất lớn cho nghiên cứu về chuyển hóa.
Toda esta información se guarda en el índice de Google, una enorme base de datos almacenada en muchísimos ordenadores.
Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính.
A MUCHAS personas les exige un enorme esfuerzo llegar hasta ese punto, pues deben dejar antiguos malos hábitos, librarse de compañías perjudiciales y cambiar modos de pensar y actuar arraigados profundamente.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
El primer lugar donde Ud. esperaría ver una enorme presión evolutiva hoy, tanto debido a la entrada de información, que se está volviendo masiva, como a la plasticidad del órgano, es el cerebro.
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
De hecho, mi propia religión ha tenido un enorme efecto en esta nación.
Trong thực tế, tôn giáo của tôi có ảnh hưởng rất to lớn tới đất nước.
Y eso parece para mí, el caos más enorme que la agricultura ha enfrentado ciertamente desde la revolución industrial, porque tenemos tan poco tiempo para lograrlo.
Theo tôi đó là thách thức lớn nhất ngành nông nghiệp gặp phải chí ít là từ cuộc cách mạng công nghiệp, vì chúng ta có quá ít thời gian để thay đổi.
No pueden decirme que no hay millones de personas con discapacidad, sólo en el Reino Unido con un potencial musical enorme.
Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc.
Porque muy frecuentemente hablamos de ellos como estas duras, enormes masas de gente que ansían ser libres cuando en realidad, es una historia bastante sorprendente.
Vì chúng ta thường nói về họ như những nhóm người khỏe, to lớn khát khao được tự do, trong khi thực chất, đó là một câu chuyện tuyệt vời.
Entre mi estilo de vida y las elevadas normas de la Biblia había un abismo enorme.
Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh.
La segunda característica física prominente de Tetis es un enorme cañón glacial llamado Ithaca Chasma, de 100 km de ancho y de 3 a 5 km de profundidad.
Một đặc điểm đáng chú ý khác của Tethys là một thung lũng lớn tên là Ithaca Chasma, rộng 100 km và sâu từ 3 đến 5 km.
En el año 2006, la revista Time mencionó que un tiempo atrás se había producido un incidente en el que los monjes estuvieron “peleándose durante horas [...] y llegaron a golpearse mutuamente con enormes candelabros”.
Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enorme trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.