enmarcar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enmarcar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enmarcar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enmarcar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khung hình, Khung, đóng khung, viền quanh, khung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enmarcar
khung hình(frame) |
Khung(frame) |
đóng khung(enframe) |
viền quanh
|
khung(frame) |
Xem thêm ví dụ
Debería hacer enmarcar esto. Phải đóng khung cái này mới được. |
Alguien ha ido a un montón de problemas Para enmarcar por asesinatos y os traeré aquí. Có kẻ đã gây ra rất nhiều chuyện chỉ để vu tội mưu sát và dẫn anh tới đây. |
Alguien está realmente tratando de enmarcar la Liga de la Justicia. Kẻ nào đó đang muốn gán tội cho Liên minh Công Lý |
En algunos países es común enmarcar y colgar esta frase en los hogares. Ở một số xứ, người ta đóng khung câu này và treo lên tường nhà. |
Lo enmarcaré. Mình đóng khung nó thôi. |
Si la cubriésemos... no atraería la luz,... y enmarcará tu rostro. Nhưng nếu chúng ta che nó lại... nó sẽ không bắt sáng nữa, và nó làm gương mặt cô cân đối. |
Creo que puedo resumir el mensaje de presentación de este video enmarcar en una sola frase: Tôi nghĩ rằng tôi có thể tổng hợp các bài viết giới thiệu của khung này video trong một câu: |
Así que fue y compró un marco de plástico para enmarcar la fotografía. Ông ta mua một cái khung hình và lồng tấm hình vào. |
Ellie, ¿podrías hacerlo enmarcar? Ellie, bà đóng khung cho tôi được không? |
Y a continuación, tras terminar, se obtiene un certificado de logro, que al llegar a casa se puede enmarcar si se desea. Sau khi kết thúc, các bạn sẽ nhận được giấy chứng nhận hoàn thành bạn có thể đem nó về đóng khung nếu muốn. |
Y es más, si bien los padres estadounidenses no necesariamente estamos incómodos hablando de sexo, tendemos a enmarcar esas conversaciones en términos de riesgo y peligro. Mientras, los padres holandeses hablan de equilibrar responsabilidad y placer. Hơn nữa, trong khi ba mẹ Mỹ ít thoải mái nói về tình dục một cách cần thiết, họ có xu hướng rập khuôn những cuộc trao đổi đó như là cái gì đó đầy nguy hiểm thì phụ huynh Hà Lan nói về sự cân bằng giữa trách nhiệm và vui sướng. |
Yo no soy un gigolo; no me enmarcar! Mình không phải trai bao, họ đang vu oan cho mình |
Lo hizo enmarcar. Lão còn đóng khung nữa đấy. |
Al enmarcar como amenaza los barrios marginales nuestros gobiernos justifican agresiones violentas o desalojos forzosos, y cuentan quienes vivimos en viviendas formales que tácita e ignorantemente estamos de acuerdo con ellos. Khi chính phủ định hình khu ổ chuột là một mối đe doạ để biện hộ cho các vụ thâu tóm đất, cưỡng chế di dời tàn bạo, họ nghĩ chúng ta, những người đang sống trong ngôi nhà hợp pháp sẽ ngầm đồng ý và tin tưởng chính phủ một cách ngu ngốc. |
Esto, sin embargo, no ha arruinado a Knuth, porque se han encontrado muy pocos errores y en cualquier caso el cheque que prueba que el propietario encontró un error en TeX se suele enmarcar en vez de cobrarlo. Tuy nhiên điều này không làm Knuth nghèo túng, vì có rất ít lỗi được phát hiện; và trong đa số trường hợp tờ ngân phiếu chứng minh trao cho người tìm ra lỗi thường được đóng thành khung thay vì đổi thành tiền. |
Pero, ¿quién se beneficiaría más por el que enmarcar en este crimen? Nhưng người mà cậu tố cáo giết sư phụ thật sự. Bất cứ ai muốn tiêu diệt tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enmarcar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enmarcar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.