endormi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endormi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endormi trong Tiếng pháp.
Từ endormi trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngủ, người ngủ, người uể oải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endormi
ngủverb Elle endort les enfants. Chị ấy cho những đứa trẻ đi ngủ. |
người ngủadjective |
người uể oảiadjective |
Xem thêm ví dụ
Je vois que mon Ho- jin est toujours endormi. Tôi thấy rằng Ho- jin của tôi vẫn còn ngủ. |
Souvent il m’arrive de me réveiller, la nuit, avec des idées ou des pensées engendrées par les mots que j’ai lus juste avant de m’endormir. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
Il ne voulait pas être endormi. Hắn ta không muốn mất đi ý thức. |
La plupart des montagnes de Sendai sont des volcans endormis, bien plus anciens que les célèbres volcans Zao et Narugo (également prononcé Naruko) des municipalités voisines. Những ngọn núi ở Sendai là núi lửa ngừng hoạt động, già hơn nhiều ngọn núi lửa nổi tiếng như Zao và Narugo ở thành phố bên cạnh. |
Tu t'es endormi? Anh ngủ quên? |
Comme quelque chose d’endormi emmitouflé dans un endroit chaud. “Giống như thứ gì đang ngủ được bao bọc trong một nơi ấm áp. |
Le mari a dit : “ Nous avons appris à ne jamais nous endormir sans avoir réglé nos différends, aussi minimes soient- ils. ” Người chồng trả lời: “Chúng tôi cố giải quyết những mối bất hòa trước khi đi ngủ, dù các chuyện đó nhỏ đến đâu đi nữa”. |
Et ici, Alice commence à devenir plutôt endormi, et a continué à se dire, dans un rêve sorte de moyen,'Ne chats mangent les chauves- souris? Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng |
Avec de telles réminiscences J'ai repeuplé la bois et me suis endormis. Với vật kỷ niệm tôi repeopled rừng và lulled bản thân mình ngủ. |
Les teintes rouges sont plus faciles à voir la nuit et peuvent favoriser l'endormissement par la suite. Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ. |
Cependant aucun tissu cancéreux ne fut trouvé et il ne fut pas endormi durant l'opération. Tuy nhiên, không có phát hiện nào được tìm thấy về sự phát triển của ung thư và ông không phải bị gây mê cho cuộc giải phẫu. |
Peut- être quatre nuits par semaine lisez leur des histoires pour s'endormir et trois nuits par semaine faites- leur raconter des histoires. Có thể 4 ngày/ tuần bạn kể chuyện cho chúng và 3 ngày còn lại hãy bảo chúng kể truyện. |
Mes jeunes sœurs, je vis depuis bien plus longtemps que vous, mais même si on remonte à l’époque de nos grands-pères, il y avait quelque chose qui poussait à se coucher et à s’endormir : c’est ce qu’ils appelaient le travail. Giờ đây, các em thân mến của tôi, tôi đã sống nhiều năm lâu hơn các em, nhưng ngay cả trong thời xưa, cũng có một điều gì đó khiến các em muốn nằm xuống và ngủ—và họ gọi điều đó là việc làm. |
" Le Loir est endormi à nouveau, dit le Chapelier, et il a versé un peu de thé chaud sur son nez. Giống chuột nưa sóc là ngủ một lần nữa, Hatter, và ông đổ một ít trà nóng khi mũi. |
L’un des principaux objectifs était de réveiller les gens qui semblaient endormis au sujet des questions spirituelles. Một trong các mục tiêu chính của phong trào này là nhằm thức tỉnh những người đang ngủ mê đối với những vấn đề thuộc linh. |
Il a dû nager jusque lá-bas et s'endormir. Chắc là ổng đã bơi qua bên đó và đi ngủ. |
12. a) Pourquoi peut- on comprendre que Yona se soit endormi ? 12. (a) Tại sao chúng ta không nên vội đánh giá Giô-na vì ông đã ngủ khi bão ập đến? |
Au lieu de rester aux aguets pour leur Maître, ils ont cédé à la chair et se sont endormis. Thay vì canh chừng cho Thầy của mình, họ đã chiều theo mong muốn của xác thịt và ngủ gục. |
Qui d’autre accomplira la prophétie selon laquelle ‘beaucoup de ceux qui sont endormis dans le sol de poussière se réveilleront’? “Nhiều người ngủ trong bụi đất” được nói đến trong lời tiên tri cũng sẽ bao gồm ai khác nữa? |
J'aimerais pouvoir ramper sous un rocher et m'endormir éternellement. Tôi ° Ûc tôi có thĂ chui xuÑng á và ngç măi măi. |
En quoi ce qui est arrivé à ce groupe de chrétiens en 1919 a- t- il accompli la prophétie selon laquelle ‘beaucoup de ceux qui étaient endormis dans le sol de poussière devaient se réveiller’? Lời tiên tri rằng “nhiều kẻ ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy” đã được ứng nghiệm năm 1919 qua kinh nghiệm của nhóm người này như thế nào? |
« Beaucoup de ceux qui sont endormis dans le sol de poussière se réveilleront » (Daniel 12:2). “Nhiều kẻ ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy”.—Đa-ni-ên 12:2. |
Il m’a administré un anesthésique qui a endormi ma jambe et m’a enlevé toute sensation de douleur. Bác sĩ chích thuốc làm tê cái chân của tôi và lấy đi cảm giác đau đớn. |
Il se sera endormi en m’attendant, ou il sera retourn chez lui, et en rentrant il aura appris qu’une femme y tait venue. Anh ấy sẽ ngủ mà đợi ta, hoặc sẽ trở về nhà mình, và về đến nơi, anh ấy sẽ biết có một người đàn bà đã đến đấy. |
Je sors, ou je vais m'endormir. Mẹ phải đi ra trước khi ngủ gục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endormi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới endormi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.